虚位 xū wèi
volume volume

Từ hán việt: 【hư vị】

Đọc nhanh: 虚位 (hư vị). Ý nghĩa là: Chỗ ngồi vô nghĩa. Chỉ sự có địa vị mà không quyền hành; hư vị.

Ý Nghĩa của "虚位" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

虚位 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Chỗ ngồi vô nghĩa. Chỉ sự có địa vị mà không quyền hành; hư vị

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虚位

  • volume volume

    - 不慕 bùmù 虚荣 xūróng

    - không chuộng hư vinh

  • volume volume

    - 三位 sānwèi 导游 dǎoyóu 正在 zhèngzài 等待 děngdài 游客 yóukè

    - Ba hướng dẫn viên đang đợi khách du lịch.

  • volume volume

    - 下属单位 xiàshǔdānwèi

    - đơn vị cấp dưới

  • volume volume

    - 不肖 bùxiào 商人 shāngrén 为了 wèile 利益 lìyì ér 虚报 xūbào 谎价 huǎngjià

    - những người kinh doanh vì lơi ích mà thách giá lên cao

  • volume volume

    - xià zhe 大雨 dàyǔ 辨不清 biànbùqīng 方位 fāngwèi

    - mưa lớn quá, không phân biệt được phương hướng.

  • volume volume

    - 这位 zhèwèi 学者 xuézhě 态度 tàidù 谦虚 qiānxū

    - Học sinh này có thái độ khiêm tốn.

  • volume volume

    - 下午 xiàwǔ 只来 zhǐlái le 三位 sānwèi 顾客 gùkè

    - Buổi trưa có 3 khách hàng đến.

  • volume volume

    - 龚先生 gōngxiānsheng shì wèi hǎo 老师 lǎoshī

    - Ông Cung là một giáo viên tốt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Vị
    • Nét bút:ノ丨丶一丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OYT (人卜廿)
    • Bảng mã:U+4F4D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Hô 虍 (+5 nét)
    • Pinyin: Qū , Xū
    • Âm hán việt: , Khư
    • Nét bút:丨一フノ一フ丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YPTC (卜心廿金)
    • Bảng mã:U+865A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao