Đọc nhanh: 虚位 (hư vị). Ý nghĩa là: Chỗ ngồi vô nghĩa. Chỉ sự có địa vị mà không quyền hành; hư vị.
虚位 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chỗ ngồi vô nghĩa. Chỉ sự có địa vị mà không quyền hành; hư vị
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虚位
- 不慕 虚荣
- không chuộng hư vinh
- 三位 导游 正在 等待 游客
- Ba hướng dẫn viên đang đợi khách du lịch.
- 下属单位
- đơn vị cấp dưới
- 不肖 商人 为了 利益 而 虚报 谎价
- những người kinh doanh vì lơi ích mà thách giá lên cao
- 下 着 大雨 , 辨不清 方位
- mưa lớn quá, không phân biệt được phương hướng.
- 这位 学者 态度 谦虚
- Học sinh này có thái độ khiêm tốn.
- 下午 只来 了 三位 顾客
- Buổi trưa có 3 khách hàng đến.
- 龚先生 是 位 好 老师
- Ông Cung là một giáo viên tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
位›
虚›