Các biến thể (Dị thể) của 邏

  • Cách viết khác

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 邏 theo âm hán việt

邏 là gì? (La). Bộ Sước (+19 nét). Tổng 22 nét but (フフ). Ý nghĩa là: 1. canh tuần, 2. ngăn che, Tuần tra, Ngăn che, Lính tuần canh. Từ ghép với : Tuần tiễu, Lính tuần, Mấy câu nói đó không hợp lôgíc, b. Tính quy luật khách quan, tính lôgíc, “tuần la” tuần canh. Chi tiết hơn...

La

Từ điển phổ thông

  • 1. canh tuần
  • 2. ngăn che

Từ điển Thiều Chửu

  • Tuần canh. Lính đi tuần canh gọi là la tốt .
  • Ngăn che. Sắc núi quanh vòng gọi là la.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Tuần tra, tuần canh

- Tuần tiễu

- Lính tuần

* 邏輯la tập [luójí] a. Lôgíc

- Mấy câu nói đó không hợp lôgíc

- b. Tính quy luật khách quan, tính lôgíc

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Tuần tra

- “tuần la” tuần canh.

* Ngăn che
Danh từ
* Lính tuần canh

- “la tốt” lính tuần canh.

* Ven khe hoặc núi

- “Thúy la sâm thú tước” (Trung nham ) Ven khe núi biếc rậm rạp, lính thú chặt, đẽo.

Trích: Phạm Thành Đại

Từ ghép với 邏