Các biến thể (Dị thể) của 缽
Ý nghĩa của từ 缽 theo âm hán việt
缽 là gì? 缽 (Bát). Bộ Phũ 缶 (+5 nét). Tổng 11 nét but (ノ一一丨フ丨一丨ノ丶一). Ý nghĩa là: cái bát, Cái bát ăn của sư, Phiếm chỉ chén, bát. Từ ghép với 缽 : “tửu bát” 酒缽 chén rượu, “phạn bát” 飯缽 bát cơm. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- cái bát
- cái bát xin ăn của sư
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Cái bát ăn của sư
- Nhà chùa dùng bát xin ăn đời đời truyền để cho nhau. Cho nên đời đời truyền đạo cho nhau gọi là “y bát” 衣缽.
Từ ghép với 缽