- Tổng số nét:17 nét
- Bộ:Mịch 糸 (+11 nét)
- Pinyin:
Yāo
, Yáo
, Yóu
, Zhòu
- Âm hán việt:
Chựu
Dao
Diêu
Do
Lựu
- Nét bút:ノ丶丶ノノ一一丨フ丨ノフフ丶丨ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰䍃系
- Thương hiệt:BUHVF (月山竹女火)
- Bảng mã:U+7E47
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 繇
Ý nghĩa của từ 繇 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 繇 (Chựu, Dao, Diêu, Do, Lựu). Bộ Mịch 糸 (+11 nét). Tổng 17 nét but (ノ丶丶ノノ一一丨フ丨ノフフ丶丨ノ丶). Ý nghĩa là: Tốt tươi., Tốt tươi, Lao dịch, Tốt tươi, Lao dịch. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Tốt tươi.
- Ngày xưa dùng như chữ 謠 hay chữ 徭.
- Một âm là do. Cùng nghĩa với chữ do 由.
- Lại một âm là chựu. Lời xem trong quẻ bói. Ta quen đọc là chữ lựu.
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Tốt tươi
- “Quyết thổ hắc phần, quyết thảo duy dao” 厥土黑墳, 厥草惟繇 (Vũ cống 禹貢) Đất này đen và màu mỡ, cỏ này tươi tốt.
Trích: Thư Kinh 書經
Danh từ
* Lao dịch
- “Tỉnh dao phú” 省繇賦 (Cảnh đế kỉ 景帝紀) Giảm bớt lao dịch thuế má.
Trích: Hán Thư 漢書
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Tốt tươi
- “Quyết thổ hắc phần, quyết thảo duy dao” 厥土黑墳, 厥草惟繇 (Vũ cống 禹貢) Đất này đen và màu mỡ, cỏ này tươi tốt.
Trích: Thư Kinh 書經
Danh từ
* Lao dịch
- “Tỉnh dao phú” 省繇賦 (Cảnh đế kỉ 景帝紀) Giảm bớt lao dịch thuế má.
Trích: Hán Thư 漢書
Từ điển phổ thông
- 1. bài hát dân ca
- 2. tốt tươi
Từ điển Thiều Chửu
- Tốt tươi.
- Ngày xưa dùng như chữ 謠 hay chữ 徭.
- Một âm là do. Cùng nghĩa với chữ do 由.
- Lại một âm là chựu. Lời xem trong quẻ bói. Ta quen đọc là chữ lựu.
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Tốt tươi.
- Ngày xưa dùng như chữ 謠 hay chữ 徭.
- Một âm là do. Cùng nghĩa với chữ do 由.
- Lại một âm là chựu. Lời xem trong quẻ bói. Ta quen đọc là chữ lựu.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) ① Từ, do, bởi, nhờ
- 繇膝以下爲揭 Lội nước sâu từ đầu gối trở xuống gọi là “yết” (Nhĩ nhã
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Tốt tươi
- “Quyết thổ hắc phần, quyết thảo duy dao” 厥土黑墳, 厥草惟繇 (Vũ cống 禹貢) Đất này đen và màu mỡ, cỏ này tươi tốt.
Trích: Thư Kinh 書經
Danh từ
* Lao dịch
- “Tỉnh dao phú” 省繇賦 (Cảnh đế kỉ 景帝紀) Giảm bớt lao dịch thuế má.
Trích: Hán Thư 漢書
Từ điển Thiều Chửu
- Tốt tươi.
- Ngày xưa dùng như chữ 謠 hay chữ 徭.
- Một âm là do. Cùng nghĩa với chữ do 由.
- Lại một âm là chựu. Lời xem trong quẻ bói. Ta quen đọc là chữ lựu.
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Tốt tươi
- “Quyết thổ hắc phần, quyết thảo duy dao” 厥土黑墳, 厥草惟繇 (Vũ cống 禹貢) Đất này đen và màu mỡ, cỏ này tươi tốt.
Trích: Thư Kinh 書經
Danh từ
* Lao dịch
- “Tỉnh dao phú” 省繇賦 (Cảnh đế kỉ 景帝紀) Giảm bớt lao dịch thuế má.
Trích: Hán Thư 漢書