Đọc nhanh: 皮下注射 (bì hạ chú xạ). Ý nghĩa là: tiêm dưới da, chích thịt.
皮下注射 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tiêm dưới da
将药液直接注射在皮下组织的方式
✪ 2. chích thịt
以注射器在肌肉较厚的部位注入药物的方法效果较皮下注射吸收快且较不疼痛
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 皮下注射
- 她 注射 了 卡介苗
- Cô ấy đã tiêm vắc-xin chống lao.
- 医生 给 他 注射 了 疫苗
- Bác sĩ đã tiêm vắc xin cho anh ấy.
- 医生 给 我 注射 疫苗
- Bác sĩ tiêm vắc-xin cho tôi.
- 医生 给 我 注射 了 一针
- Bác sĩ tiêm cho tôi một mũi.
- 他 在 比赛 中 下注 了
- Anh ấy đã đặt cược trong trận đấu.
- 个大子 多 眼下 正是 吃 皮皮虾 的 好 时候
- Có rất nhiều người lớn tuổi, và bây giờ là thời điểm tốt để ăn bề bề
- 下雨 以后 , 地皮 还 没有 干
- sau cơn mưa, mặt đất vẫn chưa khô.
- 何时 心肺 复苏 会 用到 装满 利他 林 的 注射器 了
- Từ khi nào mà hô hấp nhân tạo cần một ống tiêm chứa đầy ritalin?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
射›
注›
皮›