• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Nạch 疒 (+5 nét)
  • Pinyin: Jiā
  • Âm hán việt: Gia Già
  • Nét bút:丶一ノ丶一フノ丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿸疒加
  • Thương hiệt:KKSR (大大尸口)
  • Bảng mã:U+75C2
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 痂

  • Cách viết khác

    𦙲 𦙺

Ý nghĩa của từ 痂 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Gia, Già). Bộ Nạch (+5 nét). Tổng 10 nét but (フノ). Ý nghĩa là: Vảy, chỗ vết thương làm lành. Từ ghép với : Đóng vẩy. Chi tiết hơn...

Già

Từ điển phổ thông

  • vẩy (chỗ chảy máu rồi đóng vẩy)

Từ điển Thiều Chửu

  • Vẩy, những chỗ nhọt đóng vẩy gọi là già.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Vẩy

- Đóng vẩy.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Vảy, chỗ vết thương làm lành

- “Sinh dục hậu, giác sang dương vô khổ, kí tỉnh mạc chi, tắc già hậu kết hĩ” , , , (Phiên Phiên ) Sau khi tắm chàng nghe những mụt nhọt không đau nữa, tỉnh rờ xem, thì mụt đã đóng vảy lên da non.

Trích: Liêu trai chí dị