Đọc nhanh:痂 (Gia, Già). Bộ Nạch 疒 (+5 nét). Tổng 10 nét but (丶一ノ丶一フノ丨フ一). Ý nghĩa là: Vảy, chỗ vết thương làm lành. Từ ghép với 痂 : 結痂 Đóng vẩy. Chi tiết hơn...
- “Sinh dục hậu, giác sang dương vô khổ, kí tỉnh mạc chi, tắc già hậu kết hĩ” 生浴後, 覺瘡瘍無苦, 既醒摸之, 則痂厚結矣 (Phiên Phiên 翩翩) Sau khi tắm chàng nghe những mụt nhọt không đau nữa, tỉnh rờ xem, thì mụt đã đóng vảy lên da non.