• Tổng số nét:17 nét
  • Bộ:Phũ 缶 (+11 nét)
  • Pinyin: Qìng
  • Âm hán việt: Khánh
  • Nét bút:一丨一フ丨一ノノフフ丶ノ一一丨フ丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱殸缶
  • Thương hiệt:GEOJU (土水人十山)
  • Bảng mã:U+7F44
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 罄

  • Cách viết khác

    𥥻

Ý nghĩa của từ 罄 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Khánh). Bộ Phũ (+11 nét). Tổng 17 nét but (ノノフフ). Ý nghĩa là: Đồ đựng không có gì bên trong, Hết nhẵn, hết sạch. Từ ghép với : Bán hết (sạch), Hết của, khánh tận., “khánh tận” hết sạch Chi tiết hơn...

Khánh

Từ điển phổ thông

  • 1. đồ rỗng ở trong
  • 2. hết nhẵn, cạn kiệt

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái đồ trong rỗng.
  • Hết nhẵn, như ta nói khánh tận . Hết của gọi là cáo khánh .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Hết, hết sạch, hết nhẵn

- Bán hết (sạch)

- Hết của, khánh tận.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Đồ đựng không có gì bên trong
Tính từ
* Hết nhẵn, hết sạch

- “khánh tận” hết sạch

- “khánh trúc nan thư” hết cả rừng tre cũng khó viết cho hết (ý nói tội ác nhiều đến nỗi đốn cả rừng tre làm sách viết cũng không xuể).