Đọc nhanh: 澄彻 (trừng triệt). Ý nghĩa là: trong suốt; trong veo; trong vắt.
澄彻 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trong suốt; trong veo; trong vắt
清彻透明澄澈
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 澄彻
- 响彻云霄
- vang thấu trời cao
- 响彻 云天
- vang thấu mây xanh
- 黄澄澄 的 金质奖章
- huy chương vàng óng
- 团队 成员 在 贯彻 目标
- Thành viên trong đội đang quán triệt mục tiêu.
- 北风 号声 响彻云霄
- Tiếng gió bắc rít vang đến tận mây xanh.
- 公司 进行 了 彻底 整顿
- Công ty đã thực hiện chỉnh đốn triệt để.
- 他 的 精神 彻底 垮 了
- Tinh thần của anh ấy sụp đổ hoàn toàn.
- 听到 这个 消息 , 我 彻底 傻眼 了
- Nghe được tin tức này, tôi hoàn toàn chết lặng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
彻›
澄›