Ý nghĩa của từ 朓 theo âm hán việt
朓 là gì? 朓 (Thiêu, Thiểm, Thiểu). Bộ Nguyệt 月 (+6 nét). Tổng 10 nét but (ノフ一一ノ丶一フノ丶). Ý nghĩa là: 2. dư, thừa, Cuối tháng âm lịch thấy trăng ở phương tây, gọi là “thiểu” 朓 trăng cuối tháng. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. mặt trời mọc ở phương tây vào cuối tháng âm lịch
- 2. dư, thừa
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Cuối tháng âm lịch thấy trăng ở phương tây, gọi là “thiểu” 朓 trăng cuối tháng
Từ ghép với 朓