• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Nhật 日 (+11 nét)
  • Pinyin: Xiān
  • Âm hán việt: Tiêm Xiêm
  • Nét bút:丨フ一一ノ丨丶一一一丨一丶フ丶
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿺辶⿱日隹
  • Thương hiệt:YAOG (卜日人土)
  • Bảng mã:U+66B9
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Ý nghĩa của từ 暹 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tiêm, Xiêm). Bộ Nhật (+11 nét). Tổng 15 nét but (). Ý nghĩa là: Ánh mặt trời lên, “Xiêm La” tên nước ở phía đông nam châu Á, nay gọi là nước Thái , Ánh mặt trời lên, “Xiêm La” tên nước ở phía đông nam châu Á, nay gọi là nước Thái . Chi tiết hơn...

Tiêm
Xiêm

Từ điển Thiều Chửu

  • Bóng mặt trời loe lên.
  • Nước Xiêm La ở phía đông nam châu Á, hiện gọi là nước Thái . Tục đọc là chữ tiêm.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Ánh mặt trời lên

- “Ngọa tống thu nguyệt một, Khởi khán triêu nhật xiêm” , (Vọng cửu Hoa San ) Nằm ngủ tiễn trăng thu lặn chìm, Thức dậy xem mặt trời ban mai mọc lên.

Trích: Vương An Thạch

Danh từ
* “Xiêm La” tên nước ở phía đông nam châu Á, nay gọi là nước Thái

Từ điển phổ thông

  • 1. bóng mặt trời
  • 2. (xem: xiêm la 暹羅)

Từ điển Thiều Chửu

  • Bóng mặt trời loe lên.
  • Nước Xiêm La ở phía đông nam châu Á, hiện gọi là nước Thái . Tục đọc là chữ tiêm.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Ánh mặt trời lên

- “Ngọa tống thu nguyệt một, Khởi khán triêu nhật xiêm” , (Vọng cửu Hoa San ) Nằm ngủ tiễn trăng thu lặn chìm, Thức dậy xem mặt trời ban mai mọc lên.

Trích: Vương An Thạch

Danh từ
* “Xiêm La” tên nước ở phía đông nam châu Á, nay gọi là nước Thái