- Tổng số nét:16 nét
- Bộ:Thủ 手 (+12 nét)
- Pinyin:
Qíng
- Âm hán việt:
Kình
- Nét bút:一丨丨ノフ丨フ一ノ一ノ丶ノ一一丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱敬手
- Thương hiệt:TKQ (廿大手)
- Bảng mã:U+64CE
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 擎
Ý nghĩa của từ 擎 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 擎 (Kình). Bộ Thủ 手 (+12 nét). Tổng 16 nét but (一丨丨ノフ丨フ一ノ一ノ丶ノ一一丨). Ý nghĩa là: giơ lên, Vác, giơ cao., Vác, bưng, nâng, giơ cao, Cầm, nắm, Tiếp thụ. Từ ghép với 擎 : 雙手擎杯 Hai tay nâng cốc, 衆擎易舉 Đông tay hay việc., “kình trà cụ” 擎茶具 bưng đồ trà. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
* Vác, nâng lên, nhấc lên, nhắc lên, giơ lên
- 雙手擎杯 Hai tay nâng cốc
- 衆擎易舉 Đông tay hay việc.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Vác, bưng, nâng, giơ cao
- “kình trà cụ” 擎茶具 bưng đồ trà.
* Cầm, nắm
- “Thư tòng trĩ tử kình” 書從稚子擎 (Chánh nguyệt tam nhật quy khê thượng 正月三日歸溪上) Sách theo trẻ cầm (về).
Trích: Đỗ Phủ 杜甫