• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Thủ 手 (+7 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Ngộ Ô
  • Nét bút:一丨一一丨フ一丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰⺘吾
  • Thương hiệt:QMMR (手一一口)
  • Bảng mã:U+6342
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 捂

  • Cách viết khác

    𢫸

Ý nghĩa của từ 捂 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Ngộ, ô). Bộ Thủ (+7 nét). Tổng 10 nét but (). Ý nghĩa là: Nghênh tiếp, đối diện, Xung đột, mâu thuẫn, Che lấp, bưng che. Chi tiết hơn...

Ngộ
Ô
Âm:

Ngộ

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Nghênh tiếp, đối diện

- “Nhược vô khí, tắc ngộ thụ chi” , (Kí tịch lễ ) Nếu không có vật, thì đối mặt mà nhận lấy.

Trích: Nghi lễ

* Xung đột, mâu thuẫn
* Che lấp, bưng che

- “Bảo Ngọc thính kiến giá thoại tiện mang ngộ tha đích chủy thuyết đạo

Trích: “túng hữu thiên chích thủ, nan ngộ vạn nhân khẩu” , dù có ngàn cái tay cũng khó khuất lấp muôn miệng người. Hồng Lâu Mộng

Âm:

Ô

Từ điển phổ thông

  • che, bưng, đậy, bịt