• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Tâm 心 (+11 nét)
  • Pinyin: Shè , Zhé
  • Âm hán việt: Chiếp Chiệp Nhiếp Triệp Điệp
  • Nét bút:丶丶丨フ丶一フ丶一ノ丨フ一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺖習
  • Thương hiệt:PSMA (心尸一日)
  • Bảng mã:U+6174
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Ý nghĩa của từ 慴 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Chiếp, Chiệp, Nhiếp, Triệp, điệp). Bộ Tâm (+11 nét). Tổng 14 nét but (). Ý nghĩa là: khiếp sợ, Sợ, khiếp, Thu phục, nhiếp phục, Sợ, khiếp, Thu phục, nhiếp phục. Chi tiết hơn...

Chiệp
Triệp
Điệp
Âm:

Chiệp

Từ điển phổ thông

  • khiếp sợ

Từ điển Thiều Chửu

  • Sợ, cũng có khi đọc là chữ điệp.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Sợ, khiếp

- “Tử sanh kinh cụ, bất nhập hồ kì hung trung, thị cố ngỗ vật nhi bất triệp” , , (Đạt sanh ) Sống chết sợ hãi, không vào trong lòng họ, cho nên làm nghịch với vật ngoài mà không khủng khiếp.

Trích: Trang Tử

* Thu phục, nhiếp phục

Từ điển Thiều Chửu

  • Sợ, cũng có khi đọc là chữ điệp.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Sợ, khiếp

- “Tử sanh kinh cụ, bất nhập hồ kì hung trung, thị cố ngỗ vật nhi bất triệp” , , (Đạt sanh ) Sống chết sợ hãi, không vào trong lòng họ, cho nên làm nghịch với vật ngoài mà không khủng khiếp.

Trích: Trang Tử

* Thu phục, nhiếp phục