• Tổng số nét:7 nét
  • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
  • Pinyin: Niǔ , Nù
  • Âm hán việt: Nục Nữu
  • Nét bút:丶丶丨フ丨一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺖丑
  • Thương hiệt:PNG (心弓土)
  • Bảng mã:U+5FF8
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 忸

  • Cách viết khác

    𩈇

Ý nghĩa của từ 忸 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Nục, Nữu). Bộ Tâm (+4 nét). Tổng 7 nét but (). Ý nghĩa là: Quen, thạo, “Nữu ni” thẹn, bẽn lẽn, xấu hổ. Từ ghép với : “nữu niết” , “tàm quý” . Chi tiết hơn...

Nữu

Từ điển phổ thông

  • (xem: nữu ni 忸怩)

Từ điển Thiều Chửu

  • Nữu ny thẹn thò (sắc mặt thẹn thò).

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Quen, thạo

- “Tạp mộ thị nhân, bất nữu vu dịch” , (Bạch Cư Dị truyện ) Chiêu tập bừa bãi người kẻ chợ, không quen việc quân lao dịch.

Trích: Tân Đường Thư

Tính từ
* “Nữu ni” thẹn, bẽn lẽn, xấu hổ

- “nữu niết” , “tàm quý” .

Trích: ☆Tương tự