• Tổng số nét:16 nét
  • Bộ:Miên 宀 (+13 nét)
  • Pinyin: Huán
  • Âm hán việt: Hoàn
  • Nét bút:丶丶フ丨フ丨丨一一丨フ一ノフノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱宀睘
  • Thương hiệt:JWLV (十田中女)
  • Bảng mã:U+5BF0
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 寰

  • Cách viết khác

    𡕅 𡩲 𡫖

Ý nghĩa của từ 寰 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Hoàn). Bộ Miên (+13 nét). Tổng 16 nét but (ノフノ). Ý nghĩa là: Vùng, cõi rộng lớn. Từ ghép với : Quanh cả cõi đất, Cõi tiên, Cõi trần. Xem [yư] nghĩa Chi tiết hơn...

Hoàn

Từ điển phổ thông

  • bờ cõi rộng lớn

Từ điển Thiều Chửu

  • Trong cõi đất của thiên tử cai trị gọi là hoàn.
  • Phàm nói về bờ cõi rộng lớn đều gọi là hoàn, như doanh hoàn , hoàn vũ , cũng như ta nói hoàn cầu vậy.
  • Nói bao la về các cõi không đâu, như tiên hoàn cõi tiên, trần hoàn cõi trần, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Vùng, cõi (bao la)

- Quanh cả cõi đất

- Cõi tiên

- Cõi trần. Xem [yư] nghĩa

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Vùng, cõi rộng lớn

- “Nhân huynh lễ hiền hạ sĩ, kết nạp hào kiệt, danh văn hoàn hải, thùy bất khâm kính” , , , (Đệ tam thập nhị hồi) Nhân huynh có lễ với người hiền, hạ mình với kẻ sĩ, kết nạp hào kiệt, danh lừng bốn biển, ai mà chẳng kính phục.

Trích: “hoàn vũ” vũ trụ, khoảng trời đất bao la, “tiên hoàn” cõi tiên, “trần hoàn” cõi trần. Thủy hử truyện