Các biến thể (Dị thể) của 寰
㝨 縣 𡕅 𡩲 𡫖
Đọc nhanh: 寰 (Hoàn). Bộ Miên 宀 (+13 nét). Tổng 16 nét but (丶丶フ丨フ丨丨一一丨フ一ノフノ丶). Ý nghĩa là: Vùng, cõi rộng lớn. Từ ghép với 寰 : 寰海 Quanh cả cõi đất, 仙寰 Cõi tiên, 塵寰 Cõi trần. Xem 宇 [yư] nghĩa Chi tiết hơn...
- “Nhân huynh lễ hiền hạ sĩ, kết nạp hào kiệt, danh văn hoàn hải, thùy bất khâm kính” 仁兄禮賢下士, 結納豪傑, 名聞寰海, 誰不欽敬 (Đệ tam thập nhị hồi) Nhân huynh có lễ với người hiền, hạ mình với kẻ sĩ, kết nạp hào kiệt, danh lừng bốn biển, ai mà chẳng kính phục.
Trích: “hoàn vũ” 寰宇 vũ trụ, khoảng trời đất bao la, “tiên hoàn” 仙寰 cõi tiên, “trần hoàn” 塵寰 cõi trần. Thủy hử truyện 水滸傳