Đọc nhanh: 声势 (thanh thế). Ý nghĩa là: thanh thế; hơi hám. Ví dụ : - 声势浩大。 thanh thế lẫy lừng.
声势 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thanh thế; hơi hám
声威和气势
- 声势浩大
- thanh thế lẫy lừng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 声势
- 叱咤风云 ( 形容 声势 威力 很大 )
- quát gió gọi mây; oai phong dữ dội.
- 声势浩大
- thanh thế lẫy lừng.
- 声势浩大
- thanh thế to lớn
- 达官显宦 ( 职位 高而 声势显赫 的 官吏 )
- quan to hiển hách
- 千军万马 ( 形容 雄壮 的 队伍 和 浩大 的 声势 )
- thiên binh vạn mã.
- 强势 声音 引人注意
- Âm thanh mạnh mẽ thu hút sự chú ý.
- 任何一方 或者 双方 都 可能 是 在 虚张声势
- Một trong hai hoặc cả hai bên có thể đang phô trương thanh thế.
- 向 议员 游说 的 反核 群众 声势 渐强
- Sức mạnh của đám đông phản đối hạt nhân đang ngày càng tăng khi họ tiến cử tới các nghị sĩ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
势›
声›