Đọc nhanh: 声嘶 (thanh tê). Ý nghĩa là: hết tiếng.
声嘶 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hết tiếng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 声嘶
- 不动声色
- tỉnh bơ như không.
- 一阵 彩声
- khen hay một hồi.
- 老师 以 嘶哑 的 声音 说话
- Giáo viên nói bằng giọng nói méo mó.
- 奔走呼号 , 声嘶力竭
- chạy vạy kêu gào, rát cổ bỏng họng.
- 她 的 声音 比较 嘶
- Giọng cô ấy hơi khàn.
- 老师 的 声音 变得 嘶
- Giọng nói của thầy giáo trở nên khàn.
- 远处 传来 马 的 嘶叫 声
- Tiếng ngựa hí vọng lại từ xa.
- 我能 听见 轻微 的 嘶嘶声
- Tôi có thể nghe thấy một tiếng rít nhỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嘶›
声›