声像 shēng xiàng
volume volume

Từ hán việt: 【thanh tượng】

Đọc nhanh: 声像 (thanh tượng). Ý nghĩa là: Âm thanh và hình ảnh.

Ý Nghĩa của "声像" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

声像 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Âm thanh và hình ảnh

声像,又称虚声源或感觉声源。当人们在听音环境良好的音乐厅欣赏音乐时,毫无疑问地能体会出一种身心的愉悦。这除了作品本身的感染力和演奏者高度技艺以及听者的艺术素养以外,也与人耳的听觉能体现出音乐的现场感和包围感不无关系。精于乐感的行家或“发烧友”即使不看舞台也能细微地分辨出,小提琴在左前方、鼓在左后方、钢琴在右前方、大提琴在右后方、长笛在中前方而黑管在中后方等声部的空间位置。利用一个完善的立体声记录和重放系统(包括良好的还音换环境在内),当人们再度聆听时,仍然可以分辨出上述的各乐器的位置。这种在听音者听感中所展现的各声部空间位置,并由此而形成的声画面,通常称为声像。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 声像

  • volume volume

    - 一面 yímiàn zǒu 一面 yímiàn 曼声 mànshēng 地唱 dìchàng zhe

    - vừa đi vừa ngâm nga bài hát.

  • volume volume

    - 一尊 yīzūn 佛像 fóxiàng

    - Một pho tượng Phật.

  • volume volume

    - 鼾声如雷 hānshēngrúléi

    - tiếng ngáy như sấm

  • volume volume

    - 一阵 yīzhèn 掌声 zhǎngshēng

    - vỗ tay một hồi

  • volume volume

    - 一阵 yīzhèn 彩声 cǎishēng

    - khen hay một hồi.

  • volume volume

    - 一阵 yīzhèn 热烈 rèliè de 掌声 zhǎngshēng

    - Một trận vỗ tay nhiệt liệt.

  • volume volume

    - 吵闹声 chǎonàoshēng 像是 xiàngshì cóng 楼房 lóufáng chuán 出来 chūlái de

    - Tiếng ồn dường như đến từ trong tòa nhà truyền ra ngoài.

  • volume volume

    - 好像 hǎoxiàng shì 低沉 dīchén de 嗡嗡声 wēngwēngshēng

    - Nghe giống như một máy bay không người lái thấp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+11 nét)
    • Pinyin: Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tượng
    • Nét bút:ノ丨ノフ丨フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ONAO (人弓日人)
    • Bảng mã:U+50CF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sĩ 士 (+4 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Thanh
    • Nét bút:一丨一フ丨一ノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GAH (土日竹)
    • Bảng mã:U+58F0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao