• Tổng số nét:16 nét
  • Bộ:Vi 囗 (+13 nét)
  • Pinyin: Huán , Yuán
  • Âm hán việt: Hoàn Viên
  • Nét bút:丨フ丨フ丨丨一一丨フ一ノフノ丶一
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿴囗睘
  • Thương hiệt:WWLV (田田中女)
  • Bảng mã:U+571C
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 圜

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 圜 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Hoàn, Viên). Bộ Vi (+13 nét). Tổng 16 nét but (ノフノ). Ý nghĩa là: vòng tròn, Thiên thể, chỉ trời, Hình tròn, Tiền tệ, Lao ngục. Từ ghép với : “viên hóa” tiền tệ., “viên thổ” ngục tù., “viên hóa” tiền tệ., “viên thổ” ngục tù. Chi tiết hơn...

Hoàn
Viên

Từ điển phổ thông

  • vòng tròn

Từ điển Thiều Chửu

  • Cũng như chữ viên . Chữ viên dùng về loại chữ hình dong, chữ viên dùng để nói về loài chữ danh vật.
  • Một âm là hoàn, cùng nghĩa với chữ hoàn .

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Thiên thể, chỉ trời

- “Càn vi thiên, vi viên” , (Thuyết quái ) Quẻ Càn là trời, là thiên thể.

Trích: Dịch Kinh

* Hình tròn

- “Phá cô vi viên” (Khốc lại truyện ) Đổi vuông làm tròn.

Trích: Sử Kí

* Tiền tệ

- “viên hóa” tiền tệ.

* Lao ngục

- “viên thổ” ngục tù.

Từ điển Thiều Chửu

  • Cũng như chữ viên . Chữ viên dùng về loại chữ hình dong, chữ viên dùng để nói về loài chữ danh vật.
  • Một âm là hoàn, cùng nghĩa với chữ hoàn .

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Thiên thể, chỉ trời

- “Càn vi thiên, vi viên” , (Thuyết quái ) Quẻ Càn là trời, là thiên thể.

Trích: Dịch Kinh

* Hình tròn

- “Phá cô vi viên” (Khốc lại truyện ) Đổi vuông làm tròn.

Trích: Sử Kí

* Tiền tệ

- “viên hóa” tiền tệ.

* Lao ngục

- “viên thổ” ngục tù.