- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Giác 角 (+5 nét)
- Pinyin:
Gū
- Âm hán việt:
Cô
- Nét bút:ノフノフ一一丨ノノフ丶丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰角瓜
- Thương hiệt:NBHVO (弓月竹女人)
- Bảng mã:U+89DA
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Các biến thể (Dị thể) của 觚
Ý nghĩa của từ 觚 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 觚 (Cô). Bộ Giác 角 (+5 nét). Tổng 12 nét but (ノフノフ一一丨ノノフ丶丶). Ý nghĩa là: Chuôi gươm., Bình đựng rượu có cạnh, Góc, Hình vuông, Thẻ tre, ngày xưa dùng để viết chữ. Từ ghép với 觚 : 六 觚 Sáu góc, 率爾操觚 Viết lách ẩu tả, “lục cô” 六觚 sáu góc. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cái bình đựng rượu có cạnh.
- Góc. Như lục cô 六觚 sáu góc.
- Vuông. Như phá cô vi viên 破觚為圓 đổi vuông làm tròn, ý nói không cố chấp vậy.
- Cái thẻ tre, ngày xưa dùng để viết chữ. Vì thế nên người nào khinh suất viết lách (viết bậy không nghĩ) gọi là suất nhĩ thao cô 率爾操觚.
- Chuôi gươm.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ③ Hình vuông
- 破觚爲圓 Bỏ vuông làm tròn, bỏ chín làm mười, không cố chấp
* ④ Thẻ tre (thời xưa dùng để viết)
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Bình đựng rượu có cạnh
- Tới đời Khổng Tử, người ta biến đổi nó, bỏ cạnh góc đi, nhưng vẫn giữ tên cũ. Khổng Tử chỉ trích thói đương thời hữu danh vô thực, nhất là trong chính trị.
* Hình vuông
- “Phá cô vi viên” 破觚為圓 (Khốc lại truyện 酷吏傳) Đổi vuông làm tròn.
Trích: Sử Kí 史記
* Thẻ tre, ngày xưa dùng để viết chữ