• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Nhân 人 (+13 nét)
  • Pinyin: Dān
  • Âm hán việt: Đam Đảm
  • Nét bút:ノ丨ノフ一ノノ丶丶一一一丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰亻詹
  • Thương hiệt:ONCR (人弓金口)
  • Bảng mã:U+510B
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 儋

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 儋 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (đam, đảm). Bộ Nhân (+13 nét). Tổng 15 nét but (ノノフノノ). Ý nghĩa là: Gánh, vác, Dụng cụ để đựng đồ vật, Tên huyện, thuộc đảo “Hải Nam” , Họ “Đam”, gánh vác. Chi tiết hơn...

Đam
Đảm

Từ điển Thiều Chửu

  • Gánh vác, bây giờ thường dùng chữ đảm .

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Gánh, vác
Danh từ
* Dụng cụ để đựng đồ vật

- “Vương hỉ, toại hành, cấu thuần doanh đam, phục nhập quận” , , , (Vương Thành ) Vương mừng rỡ ra đi, mua một lồng đầy chim thuần, lại trở về thành.

Trích: Liêu trai chí dị

* Tên huyện, thuộc đảo “Hải Nam”
* Họ “Đam”
Âm:

Đảm

Từ điển phổ thông

  • gánh vác