Đọc nhanh: 鼠标 (thử tiêu). Ý nghĩa là: chuột; con chuột (máy tính). Ví dụ : - 我的鼠标坏了。 Chuột của tôi bị hỏng.. - 请用鼠标点击这个按钮。 Xin hãy dùng chuột để nhấp vào nút này.. - 我需要买一个新的鼠标。 Tôi cần mua một con chuột mới.
Ý nghĩa của 鼠标 khi là Danh từ
✪ chuột; con chuột (máy tính)
计算机的一种外接输入设备,用于在计算机屏幕上控制光标的移动、选择操作对象、执行各种指令等
- 我 的 鼠标 坏 了
- Chuột của tôi bị hỏng.
- 请 用 鼠标 点击 这个 按钮
- Xin hãy dùng chuột để nhấp vào nút này.
- 我 需要 买 一个 新 的 鼠标
- Tôi cần mua một con chuột mới.
- 鼠标 在 桌子 上
- Chuột ở trên bàn.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鼠标
- 标明 号码
- ghi rõ số
- 袋鼠 尾巴 长
- Chuột túi đuôi dài.
- 标准 是 两巴
- Tiêu chuẩn là 2 bar.
- 罗马字 标记
- ký hiệu chữ La mã.
- 折叠式 婴儿 浴盆 一种 商标名 , 用于 婴儿 的 轻便 洗澡 用具
- "折叠式婴儿浴盆" là tên thương hiệu của một loại đồ dùng nhẹ nhàng để tắm cho trẻ sơ sinh.
- 树立 标兵
- nêu gương
- 标语 口号
- biểu ngữ khẩu hiệu.
- 标点符号
- dấu chấm câu
- 目标 定得 鸿
- Mục tiêu được xác định rất lớn.
- 点击 图标 启动 应用
- Nhấp vào biểu tượng để khởi động ứng dụng.
- 盐酸 氟胺 安定 商标名 , 用于 为 失眠 而 指定 的 安眠药
- "盐酸氟胺安定" là tên thương hiệu của thuốc an thần được chỉ định cho người mắc chứng mất ngủ.
- 质量 达标
- đạt tiêu chuẩn chất lượng.
- 英语考试 达标
- thi Anh ngữ đạt tiêu chuẩn.
- 鼠标 在 桌子 上
- Chuột ở trên bàn.
- 他 需要 一个 鼠标垫
- Anh ấy cần một lót chuột.
- 我 的 鼠标 坏 了
- Chuột của tôi bị hỏng.
- 当鼠标 移动 时 菜单 出现
- Khi di chuột thì menu xuất hiện.
- 请 用 鼠标 点击 这个 按钮
- Xin hãy dùng chuột để nhấp vào nút này.
- 我 需要 买 一个 新 的 鼠标
- Tôi cần mua một con chuột mới.
- 鼹鼠 喜欢 在 土里 挖洞
- Chuột chũi thích đào hang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鼠标
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鼠标 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm标›
鼠›