Đọc nhanh: 鼠标器 (thử tiêu khí). Ý nghĩa là: chuột (máy tính).
Ý nghĩa của 鼠标器 khi là Danh từ
✪ chuột (máy tính)
mouse (computer)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鼠标器
- 螺线管 缠住 注射器 启动 不了
- Solenoid ngừng bắn kim phun.
- 机器 进行 扫射
- Máy tiến hành quét xạ.
- 目标 已 被 射击
- Mục tiêu đã bị bắn.
- 标明 号码
- ghi rõ số
- 袋鼠 尾巴 长
- Chuột túi đuôi dài.
- 罗马字 标记
- ký hiệu chữ La mã.
- 目标 要 去 匹兹堡
- Mục tiêu đang hướng đến Pittsburgh.
- 折叠式 婴儿 浴盆 一种 商标名 , 用于 婴儿 的 轻便 洗澡 用具
- "折叠式婴儿浴盆" là tên thương hiệu của một loại đồ dùng nhẹ nhàng để tắm cho trẻ sơ sinh.
- 精兵 利器
- tinh binh lợi khí.
- 树立 标兵
- nêu gương
- 标点符号
- dấu chấm câu
- 目标 定得 鸿
- Mục tiêu được xác định rất lớn.
- 旋标 装置 飞机 控制板 上 的 指示器 或 观测仪 , 用来 测量 角度
- 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.
- 鼠标 在 桌子 上
- Chuột ở trên bàn.
- 他 需要 一个 鼠标垫
- Anh ấy cần một lót chuột.
- 我 的 鼠标 坏 了
- Chuột của tôi bị hỏng.
- 当鼠标 移动 时 菜单 出现
- Khi di chuột thì menu xuất hiện.
- 请 用 鼠标 点击 这个 按钮
- Xin hãy dùng chuột để nhấp vào nút này.
- 我 需要 买 一个 新 的 鼠标
- Tôi cần mua một con chuột mới.
- 鼹鼠 喜欢 在 土里 挖洞
- Chuột chũi thích đào hang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鼠标器
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鼠标器 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm器›
标›
鼠›