光学鼠标 guāngxué shǔbiāo

Từ hán việt: 【quang học thử tiêu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "光学鼠标" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quang học thử tiêu). Ý nghĩa là: Chuột quang.

Từ vựng: Chủ Đề Máy Tính

Xem ý nghĩa và ví dụ của 光学鼠标 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 光学鼠标 khi là Danh từ

Chuột quang

光学鼠标通过底部的LED灯,灯光以约 30度角射向桌面,照射出粗糙的表面所产生的阴影,然后再通过平面的折射透过另外一块透镜反馈到传感器上。 当鼠标移动的时候,成像传感器录得连续的图案,然后通过“数字信号处理器” (DSP) 对每张图片的前后对比分析处理,以判断鼠标移动的方向以及位移,从而得出鼠标在屏幕上的坐标值,再通过SPI传给鼠标的微型控制单元 (Micro Controller Unit) 。鼠标的处理器对这些数值处理之后,传给电脑主机。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 光学鼠标

  • - 光学家 guāngxuéjiā

    - nhà quang học

  • - 老师 lǎoshī 苦劝 kǔquàn 学生 xuésheng yào 珍惜 zhēnxī 时光 shíguāng

    - Thầy giáo khuyên học sinh phải trân trọng thời gian

  • - 鼠标 shǔbiāo zài 桌子 zhuōzi shàng

    - Chuột ở trên bàn.

  • - 需要 xūyào 一个 yígè 鼠标垫 shǔbiāodiàn

    - Anh ấy cần một lót chuột.

  • - 不光 bùguāng 学习成绩 xuéxíchéngjì hěn hǎo 而且 érqiě 体育 tǐyù 很棒 hěnbàng

    - Anh ấy không chỉ học giỏi mà còn chơi thể thao rất tốt.

  • - de 鼠标 shǔbiāo huài le

    - Chuột của tôi bị hỏng.

  • - 当鼠标 dāngshǔbiāo 移动 yídòng shí 菜单 càidān 出现 chūxiàn

    - Khi di chuột thì menu xuất hiện.

  • - 李白 lǐbái de shī yǒu 哪些 něixiē 小学生 xiǎoxuésheng dōu bèi 滚光 gǔnguāng 烂熟 lànshú

    - Thơ của Lí Bạch có một số học sinh thuộc lòng tới lưu loát trôi chảy.

  • - 光学仪器 guāngxuéyíqì

    - dụng cụ quang học

  • - de 目标 mùbiāo shì 学习 xuéxí 英语 yīngyǔ

    - Mục tiêu của tôi là học tiếng Anh.

  • - de 目标 mùbiāo shì 考上 kǎoshàng 大学 dàxué

    - Mục tiêu của tôi là thi đỗ đại học.

  • - qǐng yòng 鼠标 shǔbiāo 点击 diǎnjī 这个 zhègè 按钮 ànniǔ

    - Xin hãy dùng chuột để nhấp vào nút này.

  • - 这位 zhèwèi 老师 lǎoshī gěi de 学生 xuésheng men 定下 dìngxià 高标准 gāobiāozhǔn

    - Giáo viên này đặt ra tiêu chuẩn cao cho học sinh của mình.

  • - zhè 本书 běnshū shì 知识 zhīshí 智慧 zhìhuì de 标志 biāozhì 能够 nénggòu 启发 qǐfā 我们 wǒmen 思考 sīkǎo 学习 xuéxí

    - Cuốn sách này là biểu tượng của kiến thức và trí tuệ, nó có thể truyền cảm hứng cho chúng ta để suy ngẫm và học hỏi.

  • - 需要 xūyào mǎi 一个 yígè xīn de 鼠标 shǔbiāo

    - Tôi cần mua một con chuột mới.

  • - 考虑 kǎolǜ guò 研究 yánjiū 标准 biāozhǔn 模型 móxíng 物理学 wùlǐxué ma

    - Bạn đã xem xét nghiên cứu vật lý mô hình chuẩn chưa?

  • - 那一标 nàyībiāo 学生 xuésheng 表现 biǎoxiàn 优秀 yōuxiù

    - Nhóm học sinh đó có biểu hiện xuất sắc.

  • - 光学仪器 guāngxuéyíqì 可以 kěyǐ 放大 fàngdà 图像 túxiàng

    - Thiết bị quang học có thể phóng to hình ảnh.

  • - 那位 nàwèi 生物学家 shēngwùxuéjiā xiān 标本 biāoběn 染色 rǎnsè 然後再 ránhòuzài 通过 tōngguò 显微镜 xiǎnwēijìng 进行 jìnxíng 观察 guānchá

    - Người nhà sinh học đầu tiên sẽ nhuộm mẫu, sau đó sử dụng kính hiển vi để quan sát.

  • - 朋友 péngyou 偶尔 ǒuěr 相聚 xiāngjù 畅谈 chàngtán 上学时 shàngxuéshí de 大好时光 dàhǎoshíguāng

    - Bạn bè đôi khi tụ tập để trò chuyện vui vẻ về thời gian học đại học.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 光学鼠标

Hình ảnh minh họa cho từ 光学鼠标

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 光学鼠标 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+4 nét)
    • Pinyin: Guāng
    • Âm hán việt: Quang
    • Nét bút:丨丶ノ一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FMU (火一山)
    • Bảng mã:U+5149
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Biāo
    • Âm hán việt: Phiêu , Tiêu
    • Nét bút:一丨ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DMMF (木一一火)
    • Bảng mã:U+6807
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thử 鼠 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǔ
    • Âm hán việt: Thử
    • Nét bút:ノ丨一フ一一フ丶丶フ丶丶フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HXVYV (竹重女卜女)
    • Bảng mã:U+9F20
    • Tần suất sử dụng:Cao