Đọc nhanh: 鼓捣 (cổ đảo). Ý nghĩa là: mân mê; sờ mó; mân mó, khiêu khích; gây sự; xúi giục. Ví dụ : - 他一边同我谈话,一边鼓捣收音机。 anh ấy vừa trò chuyện với tôi, vừa mân mê chiếc ra-đi-ô.. - 一定是他鼓捣你去干的。 nhất định nó xúi giục anh đi làm.
Ý nghĩa của 鼓捣 khi là Động từ
✪ mân mê; sờ mó; mân mó
反复摆弄
- 他 一边 同 我 谈话 , 一边 鼓捣 收音机
- anh ấy vừa trò chuyện với tôi, vừa mân mê chiếc ra-đi-ô.
✪ khiêu khích; gây sự; xúi giục
挑拨;设法支使
- 一定 是 他 鼓捣 你 去 干 的
- nhất định nó xúi giục anh đi làm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鼓捣
- 圆鼓鼓 的 豆粒
- hạt đậu mẩy.
- 我 可以 像 阿拉 摩 的 勇士 一般 重振旗鼓
- Tôi có thể tập hợp như những người dũng cảm của Alamo.
- 理查德 · 费曼 会 打 小 手鼓
- Richard Feynman chơi bongos.
- 她 拿 着手 鼓
- Cô ấy đang cầm trống con.
- 调皮捣蛋
- bướng bỉnh gây sự; phá phách.
- 直捣 匪穴
- đánh thẳng vào sào huyệt địch
- 直捣 敌人 的 巢穴
- lật đổ sào huyệt của địch.
- 一举 捣毁 敌人 的 巢穴
- chỉ một trận là đập tan sào huyệt của kẻ địch.
- 鼓乐齐鸣
- tiếng trống và nhạc vang lên
- 鼓乐 喧阗
- trống nhạc huyên náo
- 鼓角齐鸣
- cùng vang lên.
- 鼓吹 自己 如何 如何
- khoe mình rùm beng.
- 莫要 捣坏 计划
- Đừng làm rối kế hoạch.
- 他 在 鼓琴
- Anh ấy đang đánh đàn.
- 这家 商店 鼓励 消费
- Cửa hàng này khuyến khích tiêu dùng.
- 他 下 了 班 就 爱 捣鼓 那些 无线电 元件
- nó vừa tan ca là say mê với những linh kiện vô tuyến điện.
- 捣鼓 点儿 小买卖
- buôn bán nhỏ
- 他 一边 同 我 谈话 , 一边 鼓捣 收音机
- anh ấy vừa trò chuyện với tôi, vừa mân mê chiếc ra-đi-ô.
- 一定 是 他 鼓捣 你 去 干 的
- nhất định nó xúi giục anh đi làm.
- 我 正忙着 呢 , 你别 捣乱
- Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鼓捣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鼓捣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm捣›
鼓›