Đọc nhanh: 黄土不露天 (hoàng thổ bất lộ thiên). Ý nghĩa là: một khẩu hiệu được sử dụng đề cập đến một dự án cải thiện cây xanh ở một số vùng miền Bắc Trung Quốc.
Ý nghĩa của 黄土不露天 khi là Danh từ
✪ một khẩu hiệu được sử dụng đề cập đến một dự án cải thiện cây xanh ở một số vùng miền Bắc Trung Quốc
a slogan used in reference to a project to improve greenery in some parts of Northern China
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黄土不露天
- 这个 天平 不 平衡
- Cái cân này không cân bằng.
- 公公 今天 心情 不错
- Bố chồng hôm nay tâm trạng tốt.
- 明天 要 考试 , 我愁 得 睡不着
- Mai thi rồi, lo đến mất ngủ.
- 不 怨天 不 尤人
- Đừng oán trách trời và đừng đổ lỗi cho người khác.
- 不要 怨 天气 不好
- Đừng phàn nàn thời tiết không tốt.
- 她 半天 不做声 , 是 生气 了 还是 怎么着
- Cô ấy nãy giờ không lên tiếng, giận dỗi hay sao ấy?
- 酸性 的 土壤 不 适合 种菜
- Đất chua không phù hợp trồng rau.
- 他 不 爱 出头露面
- anh ấy không thích xuất hiện trước công chúng.
- 他 天性 就 不 爱 说话
- bản tính của anh ấy không thích nói chuyện.
- 他们 是 不共戴天 的 仇
- Họ là kẻ thù không đội trời chung.
- 你 能 不能不要 天天 放闪 , 秀 恩爱 死 得 快
- Cậu có thể đừng có suốt ngày thể hiện tình cảm được không, khoe nhiều chia tay nhanh đấy
- 天大 的 难题 也 难不住 咱们
- việc khó bằng trời cũng không ngăn cản được chúng ta.
- 拾金不昧 , 在 今天 是 很 寻常 的 事情 了
- Nhặt được của rơi mà không tham, ngày nay là chuyện rất bình thường.
- 他们 安排 露营 在 明天
- Họ sắp xếp cắm trại vào ngày mai.
- 泰山 崩于 前 而 面不改色 , 黄河 决于 口而心 不 惊慌
- Đại Sơn mặt không đổi sắc, Hoàng Hà quyết không loạn.
- 秋天 , 满山 的 树叶 变黄 、 变红 、 变紫 , 色彩 明丽 , 如画 如诗
- Mùa thu, lá cây trên núi chuyển sang màu vàng, màu đỏ, màu tím, màu sắc rực rỡ đẹp như tranh vẽ.
- 他 的 眼神 露出 了 不安
- Ánh mắt của anh ấy lộ ra sự bất an.
- 露天剧场 不 收音
- rạp hát ngoài trời bị loãng âm.
- 在 露天剧场 唱 不拢音
- sân khấu ngoài trời, tiếng hát bị loãng đi.
- 他 认为 天机不可 泄露
- Anh ấy cho rằng thiên cơ không thể tiết lộ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 黄土不露天
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 黄土不露天 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
土›
天›
露›
黄›