Đọc nhanh: 麻麻黑 (ma ma hắc). Ý nghĩa là: chập choạng; vừa tối; mờ tối; nhá nhem (trời); nhập nhoạng. Ví dụ : - 天麻麻黑了,村头一带灰色的砖墙逐渐模糊起来。 trời vừa tối, bức tường xám ở ngoài đầu thôn cũng mờ dần.
Ý nghĩa của 麻麻黑 khi là Tính từ
✪ chập choạng; vừa tối; mờ tối; nhá nhem (trời); nhập nhoạng
(天) 快黑或刚黑
- 天 麻麻黑 了 , 村头 一带 灰色 的 砖墙 逐渐 模糊起来
- trời vừa tối, bức tường xám ở ngoài đầu thôn cũng mờ dần.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 麻麻黑
- 干净 的 亚麻布 能 防止 房间 发霉
- Bộ khăn trải giường mới giúp căn phòng của cô không bị mốc.
- 菱形 花纹 的 织物 一种 图案 为 小 菱形 叠复 花型 装饰 的 白 棉布 或 亚麻布
- Một loại vải họa tiết hình thoi được trang trí bằng các hoa văn hình thoi nhỏ xếp chồng lên nhau trên nền vải màu trắng hoặc vải lanh.
- 我 想 吃 麻婆豆腐
- Tớ thích ăn món đậu phụ Tứ Xuyên.
- 麻婆豆腐 很 好吃
- Đậu phụ tứ xuyên rất thơm ngon.
- 这 道菜 是 麻婆豆腐
- Món ăn này là đậu phụ Tứ Xuyên.
- 一团乱麻
- Một mớ dây rối.
- 老 麻烦 人 , 心里 怪不落 忍 的
- cứ phiền người ta mãi, trong lòng không cam tâm.
- 这点 麻烦 阻碍 不了 我
- Rắc rối nhỏ này không ngăn cản được tôi.
- 川菜 辣 而且 麻
- Ẩm thực Tứ Xuyên cay và tê.
- 每次 堵车 都 很 麻烦
- Mỗi lần kẹt xe đều rất phiền phức.
- 安装 这个 家具 太 麻烦 了
- Lắp đặt cái nội thất này rắc rối quá.
- 麦克斯 在 莫里 纳肺 里 发现 烧焦 的 麻布 和 松针
- Max tìm thấy vải bố cháy và lá thông trong phổi của Morina.
- 麻木不仁
- tê liệt; trơ trơ như gỗ đá
- 局部 麻醉 的 手术 就是 不 完美
- Phẫu thuật chỉ gây tê cục bộ không phải là lý tưởng.
- 麻索
- dây đay.
- 大麻 宫 的 抢劫案
- Có phải vụ cướp ở Cung điện Nồi không
- 四周 麻麻黑
- Xung quanh mờ mờ tối.
- 外面 此刻 麻麻黑
- Bên ngoài lúc này đã chập choạng tối.
- 天 麻麻黑 了 , 村头 一带 灰色 的 砖墙 逐渐 模糊起来
- trời vừa tối, bức tường xám ở ngoài đầu thôn cũng mờ dần.
- 这样一来 , 会 不会 太 麻烦
- Nếu như thế thì có quá phiền hay không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 麻麻黑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 麻麻黑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm麻›
黑›