鹰嘴豆 là gì?: 鹰嘴豆 (ưng chuỷ đậu). Ý nghĩa là: đậu xanh (Cicer arietinum), đậu garbanzo. Ví dụ : - 上帝保佑鹰嘴豆 Chúa phù hộ cho đậu xanh.. - 一粒放错了沙拉罐的鹰嘴豆 Một hạt đậu garbanzo trong thùng salad không đúng cách
Ý nghĩa của 鹰嘴豆 khi là Danh từ
✪ đậu xanh (Cicer arietinum)
chickpea (Cicer arietinum)
- 上帝保佑 鹰嘴豆
- Chúa phù hộ cho đậu xanh.
✪ đậu garbanzo
garbanzo bean
- 一粒 放错 了 沙拉 罐 的 鹰嘴豆
- Một hạt đậu garbanzo trong thùng salad không đúng cách
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鹰嘴豆
- 弟弟 气得 嘟起 了 嘴
- Em trai bực tức trề môi ra.
- 取笑 斗嘴
- trêu chọc nhau
- 张开嘴巴
- há miệng
- 爷爷 把 洒落 在 院子 里 的 大豆 一粒 粒 捡起来
- Ông nội nhặt từng hạt đậu nành rải rác trong sân.
- 圆鼓鼓 的 豆粒
- hạt đậu mẩy.
- 嘴边 粘着 饭粒
- bên mép còn dính hạt cơm.
- 这里 有 很多 豆粒 儿
- Ở đây có rất nhiều hạt đậu.
- 豆蓉 包
- bánh nhân đậu
- 妈妈 会 做 臭豆腐
- Mẹ biết làm món đậu phụ thối.
- 奶奶 这人 是 个 嘴硬 心软 的
- Con người bà cứng miệng nhưng mềm lòng.
- 耍嘴皮子
- ba hoa
- 我 想 吃 麻婆豆腐
- Tớ thích ăn món đậu phụ Tứ Xuyên.
- 麻婆豆腐 很 好吃
- Đậu phụ tứ xuyên rất thơm ngon.
- 这 道菜 是 麻婆豆腐
- Món ăn này là đậu phụ Tứ Xuyên.
- 我 劝 了 他 半天 , 嘴唇 都 快 磨破 了
- tôi khuyên cậu ta cả buổi, miệng sắp tét ra rồi.
- 他 嘴巴 塞满 食物
- Mồm anh ấy nhét đầy thức ăn.
- 上帝保佑 鹰嘴豆
- Chúa phù hộ cho đậu xanh.
- 一粒 放错 了 沙拉 罐 的 鹰嘴豆
- Một hạt đậu garbanzo trong thùng salad không đúng cách
- 他们 爱 吃 的 鹰嘴豆 泥 我 吃 几口 就 想 吐
- Tôi phát ngán vì hummus sau bốn lần cắn.
- 市场 上 有 新鲜 的 豌豆
- Ở chợ có đậu Hà Lan tươi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鹰嘴豆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鹰嘴豆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm嘴›
豆›
鹰›