Đọc nhanh: 鸥鹭忘机 (âu lộ vong cơ). Ý nghĩa là: Bạn với chim âu mà quên việc đời; chỉ sự ở ẩn. ◇Lục Du 陸游: Kính hồ tây bạn thu thiên khoảnh; âu lộ cộng vong ki 鏡湖西畔秋千頃; 鷗鷺共忘機 (Ô dạ đề 烏夜啼; Thế sự tòng lai quán kiến từ 世事從來慣見詞)..
Ý nghĩa của 鸥鹭忘机 khi là Thành ngữ
✪ Bạn với chim âu mà quên việc đời; chỉ sự ở ẩn. ◇Lục Du 陸游: Kính hồ tây bạn thu thiên khoảnh; âu lộ cộng vong ki 鏡湖西畔秋千頃; 鷗鷺共忘機 (Ô dạ đề 烏夜啼; Thế sự tòng lai quán kiến từ 世事從來慣見詞).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸥鹭忘机
- 飞机 尾巴
- đuôi máy bay
- 我 肯定 伯克利 没有 机器人 专业
- Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.
- 机枪 射手
- một tay xạ thủ súng trường.
- 机器 进行 扫射
- Máy tiến hành quét xạ.
- 飞机 顶风 起飞
- Máy bay cất cánh ngược gió.
- 飞机 从 云端 飞来
- máy bay từ trong mây bay ra.
- 飞机 飞 上天 了
- Máy bay bay lên bầu trời.
- 飞机 要 起飞 了
- Máy bay sắp cất cánh rồi.
- 飞机 贴着 海面 飞行
- Máy bay bay sát mặt biển.
- 飞机 飞过 了 大气层
- Máy bay bay qua tầng khí quyển.
- 那 架飞机 飞得 很 高
- Chiếc máy bay đó bay rất cao.
- 飞机 尖啸 着 飞过 顶空
- tiếng máy bay gầm rú bay trên đầu.
- 飞机 在 云层 上面 飞行
- Máy bay bay trên tầng mây.
- 我 把 手机 忘 在 教室 里 了
- Tôi quên điện thoại trong lớp học rồi.
- 我 忘记 如何 操作 这个 机器
- Tôi quên cách vận hành chiếc máy này
- 我 忘 了 充电 , 手机 没电 了
- Tôi quên sạc, điện thoại hết pin rồi.
- 我 昨天 忘记 了 带 手机
- Hôm qua tôi đã quên mang điện thoại.
- 我 忘 了 关 洗衣机 的 门
- Tôi quên đóng cửa máy giặt.
- 我 忘记 带 相机 了
- Tôi quên mang theo máy ảnh rồi.
- 把 手机 放置 在 包里
- Để điện thoại trong túi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鸥鹭忘机
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鸥鹭忘机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm忘›
机›
鸥›
鹭›