Đọc nhanh: 鱼与熊掌不可兼得 (ngư dữ hùng chưởng bất khả kiêm đắc). Ý nghĩa là: (văn học) con cá và con gấu, bạn không thể có cả hai cùng một lúc (thành ngữ, từ Mạnh Tử); (nghĩa bóng) bạn phải chọn cái này hay cái kia, bạn không phải lúc nào cũng có được mọi thứ bạn muốn, bạn không thể có bánh của bạn và ăn nó.
Ý nghĩa của 鱼与熊掌不可兼得 khi là Từ điển
✪ (văn học) con cá và con gấu, bạn không thể có cả hai cùng một lúc (thành ngữ, từ Mạnh Tử); (nghĩa bóng) bạn phải chọn cái này hay cái kia
lit. the fish and the bear's paw, you can't have both at the same time (idiom, from Mencius); fig. you must choose one or the other
✪ bạn không phải lúc nào cũng có được mọi thứ bạn muốn
you can't always get everything you want
✪ bạn không thể có bánh của bạn và ăn nó
you can't have your cake and eat it
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鱼与熊掌不可兼得
- 和 女性 相处 时要 懂得 怜香惜玉 , 不然 没 人 愿意 与 你 交往
- Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.
- 困得 恨不得 趴下 眯 一会儿 可是 不得不 坚持到底
- Tôi buồn ngủ đến mức muốn nằm xuống chợp mắt một lúc nhưng phải cố nhịn đến cùng.
- 她 看着 那 只 可爱 的 小猫 , 笑 得 不停
- Cô ấy nhìn thấy con mèo con dễ thương và cười liên tục.
- 你 可得 安静 点儿 了 , 要不然 我 没法 计算 了
- Anh phải im lặng lại đấy, nếu không tôi không thể tính toán được.
- 大家 听 了 议论纷纷 , 可是 又 不得不 服从命令 , 只好 天天 熬夜
- Mọi người nghe xong bàn tán sôi nổi, nhưng cũng đành phải tuân theo mệnh lệnh mà phải thức khuya mỗi ngày.
- 可不是 , 时间 过得 真快
- Còn phải nói, thời gian trôi nhanh lắm.
- 可 了不得 , 他 昏过去 了
- Nguy quá, anh ấy ngất rồi!
- 我 非常 恼怒 , 以致 觉得 非给 报社 写封信 不可
- Tôi rất tức giận đến mức cảm thấy phải viết một bức thư cho báo chí.
- 打 得 不可开交
- đánh túi bụi
- 他 对 她 花痴 得 不可自拔
- Anh ấy mê mẩn cô ấy đến mức không thể thoát ra.
- 文化 与 文 密不可分
- Văn hóa và văn minh không thể tách rời.
- 我 这个 厂长 如果 当 得 不好 , 你们 可以 随时 罢免 我
- nếu tôi, xưởng trưởng, làm không xong, thì các anh cứ việc cách chức tôi bất kỳ lúc nào.
- 他 虽然 七 十 多岁 了 , 可不 显得 老苍
- bác ấy tuy đã bảy mươi tuổi rồi nhưng không thấy già.
- 这阵 忙 得 不可开交
- Lúc này bận đến không thể xoay sở.
- 你 这个 办法 可 使不得
- Cách này của bạn không thể dùng.
- 如果 去 中国 , 北京 绝对 非去不可 。 假使 非去不可 的话 , 她 就 得 去
- Nếu bạn đến Trung Quốc, Bắc Kinh nhất định phải đi. Giả sử không đi không được, thì cô ấy phải đi.
- 她 长得少 相 , 岁数 儿 可 不小 了
- chị ấy trông trẻ thế nhưng lớn tuổi rồi.
- 要 她 去 牙科医生 那里 看病 非得 生拉硬拽 不可
- Buộc phải kéo cô ấy đến bác sĩ nha khoa để điều trị.
- 别看 他 个子 不高 , 打球 可是 没 人 比得上 他
- Đừng chê anh ấy thấp, đánh cầu không ai qua nổi anh ấy đâu.
- 我 原以为 自己 画得 不错 可 比起 你 的 画儿 来 未免 相形见绌
- Tôi đã từng nghĩ rằng tôi vẽ khá tốt, nhưng so với bức tranh của bạn, tôi thật sự thua xa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鱼与熊掌不可兼得
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鱼与熊掌不可兼得 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
与›
兼›
可›
得›
掌›
熊›
鱼›