Đọc nhanh: 世界知识产权组织 (thế giới tri thức sản quyền tổ chức). Ý nghĩa là: Tổ chức sở hữu trí tuệ thế giới.
Ý nghĩa của 世界知识产权组织 khi là Danh từ
✪ Tổ chức sở hữu trí tuệ thế giới
World Intellectual Property Organization
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 世界知识产权组织
- 全世界 无产者 , 联合 起来
- Những người vô sản trên toàn thế giới, hãy đoàn kết lại!
- 确立 共产主义 世界观
- xác lập thế giới quan chủ nghĩa cộng sản.
- 世卫 是 世界卫生组织 的 简称
- WHO là tên viết tắt của Tổ chức Y tế Thế giới.
- 游船 渐渐 驶入 世界 八大 自然遗产 下龙湾
- tàu du lịch dần dần tiến vào Vịnh Hạ Long, một trong tám di sản thiên nhiên thế giới.
- 知识界
- Giới trí thức
- 无产阶级 世界观
- thế giới quan vô sản
- 他 被 侵犯 知识产权
- Anh ấy bị xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ.
- 景德镇 出产 的 瓷器 是 世界闻名 的
- Đồ sứ Cảnh Đức Trấn sản xuất nổi tiếng trên thế giới.
- 组织 抗议 以 争取 权益
- Tổ chức phản đối để đòi quyền lợi.
- 这部 书 是 开阔眼界 、 增长 知识 的 广角镜
- quyển sách này là chìa khoá nâng cao kiến thức, mở rộng tầm mắt rất nhiều.
- 兵马俑 是 世界 文化遗产
- Tượng đất nung là di sản văn hóa thế giới.
- 老师 讲解 真菌 界 的 知识
- Thầy giáo giải thích kiến thức của giới nấm.
- 世界 上 一切 知识 无不 起源于 劳动
- trên thế giới, mọi tri thức đều bắt nguồn từ lao động.
- 为了 保护 我们 的 知识产权 我们 要 谨慎 选择 合作伙伴
- Để bảo vệ tài sản trí tuệ của mình, chúng tôi lựa chọn đối tác hợp tác một cách cẩn thận.
- 紫禁城 是 世界 文化遗产
- Tử Cấm Thành là di sản văn hóa thế giới.
- 我们 的 豆腐 生产线 是 世界 上 最为 先进 的 , 久负盛名
- Dây chuyền sản xuất đậu phụ của chúng tôi là công nghệ tiên tiến nhất trên thế giới và đã được danh tiếng lâu năm.
- 你入 过 无国界 医生 组织
- Bạn đã ở trong bác sĩ không biên giới?
- 第二次世界大战 使 原子弹 产生
- Cuộc Chiến thế giới thứ hai đã tạo ra bom nguyên tử.
- 印度 是 世界 第二 大 稻米 和 麦子 的 生产国
- Ấn Độ là nước sản xuất gạo và lúa mạch lớn thứ hai thế giới.
- WTO 是 世界贸易组织 的 简称
- WTO là viết tắt của Tổ chức Thương mại Thế giới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 世界知识产权组织
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 世界知识产权组织 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm世›
产›
权›
界›
知›
组›
织›
识›