Đọc nhanh: 高风亮节 (cao phong lượng tiết). Ý nghĩa là: đạo đức tốt; đạo đức cao; có đức độ. Ví dụ : - 高风亮节(高尚的品德和节操)。 Phẩm chất và tiết tháo cao thượng.
Ý nghĩa của 高风亮节 khi là Thành ngữ
✪ đạo đức tốt; đạo đức cao; có đức độ
高尚的品格,坚贞的节操
- 高风亮节 ( 高尚 的 品德 和 节操 )
- Phẩm chất và tiết tháo cao thượng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高风亮节
- 肺栓塞 高风险
- Nguy cơ thuyên tắc phổi cao.
- 直到 天亮 , 大风 还 没有 停歇
- cho đến sáng, gió to còn chưa ngừng thổi.
- 高大 的 灰马 样子 很 威风
- Con ngựa xám cao lớn trông rất oai vệ.
- 冬季 室温 不够 可用 浴霸 或 暖风机 提高 室温
- Nếu nhiệt độ phòng không đủ vào mùa đông, bạn có thể sử dụng máy sưởi nhà tắm hoặc máy sưởi.
- 风 刮得 高粱 叶子 刷刷 地响
- Gió thổi lá cây cao lương kêu xào xạc.
- 风大 , 浪头 高
- gió to, sóng lớn.
- 您 的 棋 实在 高明 , 我 只有 甘拜下风
- nước cờ của anh rất cao siêu, tôi phải chịu thua thôi.
- 生产率 的 提高 意味着 劳动力 的 节省
- Nâng cao năng suất có nghĩa là tiết kiệm sức lao động.
- 鲜明 的 , 鲜艳 的 一种 高亮度 和 强 饱和度 结合 的 色彩 的 或 与 之 相关 的
- màu sắc tương phản sáng, tươi sáng và đậm màu kết hợp với độ sáng cao và độ bão hòa mạnh mẽ hoặc liên quan đến nó.
- 他 游泳 的 本领 非常 高 , 大风大浪 也 不怕
- Kỹ năng bơi lội của anh ấy cực tốt, gió to sóng lớn cũng không sợ
- 我 绝对 不是 高中 校园 里 的 风云人物
- Tôi chắc chắn không phải là một người nổi tiếng ở trường trung học.
- 仲春 时节 风光 好
- Thời tiết giữa mùa xuân đẹp.
- 风 大浪 高 , 船身 簸荡 得 非常 厉害
- sóng cao gió lớn, thân thuyền lắc lư kinh khủng
- 身高 影响 了 穿衣 风格
- Chiều cao ảnh hưởng đến phong cách ăn mặc.
- 新盖 的 商场 又 高大 , 又 亮堂
- cửa hàng mới xây vừa cao ráo vừa sáng sủa.
- 村里 有 高跷 节
- Làng có lễ hội cà kheo.
- 他们 的 船 在 浪 急风 高 的 海上 危险 地 航行 着
- Chiếc thuyền của họ đang đi qua biển đang sóng cao gió mạnh với nguy hiểm.
- 高粱 梗 直立 风中
- Cành cao lương đứng thẳng trong gió.
- 高风亮节 ( 高尚 的 品德 和 节操 )
- Phẩm chất và tiết tháo cao thượng.
- 他 是 一个 有 高风亮节 的 人
- Anh ấy là người có khí tiết cao đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 高风亮节
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 高风亮节 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm亮›
节›
风›
高›
đạo đức tốt; đạo đức cao; có đức độ
Nước tĩnh lặng chảy sâu.sự yên tĩnh mang lại sự siêu việt (thành ngữ); cuộc sống yên tĩnh của nghiên cứu sâu sắc
mỹ đức; phẩm chất tốt đẹp của con người
cây tùng và cây bách thường xanh (thành ngữ); sự cao quý kiên định
không biết xấu hổ; vô liêm sỉ; mặt chai mày đá; trơ trẽn
thô tục một cách khó chịu
vô liêm sỉ; mặt dạn mày dàyhỗn láo; hỗn xượcbơ bơ
sính ngoại; sùng ngoại
Bỉ ổi vô liêm sỉ; mặt dày vô sỉ
bẩn thỉu và khinh miệt (thành ngữ); thấp hèn và đáng ghê tởm (đặc biệt là nhân vật hoặc hành động)
khúm núm nịnh bợ; luồn cúi; uốn gói khom lưng; nịnh nót
đồi phong bại tục; làm bại hoại thuần phong mỹ tục