Đọc nhanh: 高风险 (cao phong hiểm). Ý nghĩa là: rủi ro cao. Ví dụ : - 肺栓塞高风险 Nguy cơ thuyên tắc phổi cao.
Ý nghĩa của 高风险 khi là Danh từ
✪ rủi ro cao
high risk
- 肺栓塞 高风险
- Nguy cơ thuyên tắc phổi cao.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高风险
- 肺栓塞 高风险
- Nguy cơ thuyên tắc phổi cao.
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 行情 稳 投资 风险 低
- Thị trường ổn định rủi ro đầu tư thấp.
- 高大 的 灰马 样子 很 威风
- Con ngựa xám cao lớn trông rất oai vệ.
- 风 刮得 高粱 叶子 刷刷 地响
- Gió thổi lá cây cao lương kêu xào xạc.
- 风大 , 浪头 高
- gió to, sóng lớn.
- 船 离开 基隆 佰后 一帆风顺 地 抵达 高雄港
- Sau khi tàu rời Keelung Bai, nó đã cập cảng Cao Hùng một cách suôn sẻ.
- 您 的 棋 实在 高明 , 我 只有 甘拜下风
- nước cờ của anh rất cao siêu, tôi phải chịu thua thôi.
- 投资 总是 伴随 着 风险
- Đầu tư luôn đi kèm với rủi ro.
- 很多 保险 人员 说 他们 尚未 提高 保费
- Nhiều công ty bảo hiểm cho biết họ vẫn chưa tăng phí bảo hiểm.
- 这座 山高而险
- Ngọn núi này cao và hiểm trở.
- 公司 需 评估 市场 的 风险
- Công ty cần đánh giá rủi ro thị trường.
- 公司 要 对 风险 进行 评估
- Doanh nghiệp cần đánh giá rủi ro.
- 公司 实施 了 风险管理 措施
- Công ty đã thực hiện các biện pháp quản lý rủi ro.
- 项目 团队 需要 控制 风险
- Nhóm dự án cần kiểm soát rủi ro.
- 他 游泳 的 本领 非常 高 , 大风大浪 也 不怕
- Kỹ năng bơi lội của anh ấy cực tốt, gió to sóng lớn cũng không sợ
- 这种 投机 行为 风险 很 高
- Hành vi đầu cơ này rất mạo hiểm.
- 他们 的 船 在 浪 急风 高 的 海上 危险 地 航行 着
- Chiếc thuyền của họ đang đi qua biển đang sóng cao gió mạnh với nguy hiểm.
- 我 宁肯 选择 安全 储蓄 计划 而 不 愿意 冒 很大 的 风险 以 获取 高利率
- Tôi thà chọn kế hoạch tiết kiệm an toàn hơn là mạo hiểm lớn để đạt được lãi suất cao.
- 我 告诉 她 这 是 高风险 投资
- Tôi đã nói với cô ấy rằng đó là một khoản đầu tư rủi ro cao.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 高风险
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 高风险 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm险›
风›
高›