高风峻节 gāofēngjùn jié

Từ hán việt: 【cao phong tuấn tiết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "高风峻节" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cao phong tuấn tiết). Ý nghĩa là: đạo đức tốt; đạo đức cao; có đức độ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 高风峻节 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 高风峻节 khi là Thành ngữ

đạo đức tốt; đạo đức cao; có đức độ

纯洁清高的风格,坚定不移的节操形容人格高洁也作"高风亮节"

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高风峻节

  • - 肺栓塞 fèishuānsè 高风险 gāofēngxiǎn

    - Nguy cơ thuyên tắc phổi cao.

  • - yīn 山势 shānshì 高峻 gāojùn nǎi zài 山腰 shānyāo 休息 xiūxī 片时 piànshí

    - Vì dốc núi dựng đứng, thế là đành phải nghỉ ở bên sườn núi một lát.

  • - 高大 gāodà de 灰马 huīmǎ 样子 yàngzi hěn 威风 wēifēng

    - Con ngựa xám cao lớn trông rất oai vệ.

  • - 地势 dìshì 高峻 gāojùn

    - địa thế vừa cao vừa dốc.

  • - 冬季 dōngjì 室温 shìwēn 不够 bùgòu 可用 kěyòng 浴霸 yùbà huò 暖风机 nuǎnfēngjī 提高 tígāo 室温 shìwēn

    - Nếu nhiệt độ phòng không đủ vào mùa đông, bạn có thể sử dụng máy sưởi nhà tắm hoặc máy sưởi.

  • - fēng 刮得 guādé 高粱 gāoliáng 叶子 yèzi 刷刷 shuāshuā 地响 dìxiǎng

    - Gió thổi lá cây cao lương kêu xào xạc.

  • - chuán 离开 líkāi 基隆 jīlóng 佰后 bǎihòu 一帆风顺 yīfánfēngshùn 抵达 dǐdá 高雄港 gāoxiónggǎng

    - Sau khi tàu rời Keelung Bai, nó đã cập cảng Cao Hùng một cách suôn sẻ.

  • - nín de 实在 shízài 高明 gāomíng 只有 zhǐyǒu 甘拜下风 gānbàixiàfēng

    - nước cờ của anh rất cao siêu, tôi phải chịu thua thôi.

  • - 生产率 shēngchǎnlǜ de 提高 tígāo 意味着 yìwèizhe 劳动力 láodònglì de 节省 jiéshěng

    - Nâng cao năng suất có nghĩa là tiết kiệm sức lao động.

  • - 高山峻岭 gāoshānjùnlǐng

    - núi cao đèo cao.

  • - 游泳 yóuyǒng de 本领 běnlǐng 非常 fēicháng gāo 大风大浪 dàfēngdàlàng 不怕 bùpà

    - Kỹ năng bơi lội của anh ấy cực tốt, gió to sóng lớn cũng không sợ

  • - 这种 zhèzhǒng 投机 tóujī 行为 xíngwéi 风险 fēngxiǎn hěn gāo

    - Hành vi đầu cơ này rất mạo hiểm.

  • - 仲春 zhòngchūn 时节 shíjié 风光 fēngguāng hǎo

    - Thời tiết giữa mùa xuân đẹp.

  • - fēng 大浪 dàlàng gāo 船身 chuánshēn 簸荡 bǒdàng 非常 fēicháng 厉害 lìhai

    - sóng cao gió lớn, thân thuyền lắc lư kinh khủng

  • - 身高 shēngāo 影响 yǐngxiǎng le 穿衣 chuānyī 风格 fēnggé

    - Chiều cao ảnh hưởng đến phong cách ăn mặc.

  • - 村里 cūnlǐ yǒu 高跷 gāoqiāo jié

    - Làng có lễ hội cà kheo.

  • - 海边 hǎibiān yǒu 高峻 gāojùn cén

    - Bên bờ biển có vách núi cao.

  • - 他们 tāmen de chuán zài làng 急风 jífēng gāo de 海上 hǎishàng 危险 wēixiǎn 航行 hángxíng zhe

    - Chiếc thuyền của họ đang đi qua biển đang sóng cao gió mạnh với nguy hiểm.

  • - 高风亮节 gāofēngliàngjié ( 高尚 gāoshàng de 品德 pǐndé 节操 jiécāo )

    - Phẩm chất và tiết tháo cao thượng.

  • - shì 一个 yígè yǒu 高风亮节 gāofēngliàngjié de rén

    - Anh ấy là người có khí tiết cao đẹp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 高风峻节

Hình ảnh minh họa cho từ 高风峻节

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 高风峻节 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+7 nét)
    • Pinyin: Jùn
    • Âm hán việt: Tuấn
    • Nét bút:丨フ丨フ丶ノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:UICE (山戈金水)
    • Bảng mã:U+5CFB
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiē , Jié
    • Âm hán việt: Tiết , Tiệt
    • Nét bút:一丨丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TSL (廿尸中)
    • Bảng mã:U+8282
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Cao 高 (+0 nét)
    • Pinyin: Gāo , Gào
    • Âm hán việt: Cao
    • Nét bút:丶一丨フ一丨フ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YRBR (卜口月口)
    • Bảng mã:U+9AD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao