Đọc nhanh: 高风险区 (cao phong hiểm khu). Ý nghĩa là: khu vực rủi ro cao.
Ý nghĩa của 高风险区 khi là Danh từ
✪ khu vực rủi ro cao
high risk area
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高风险区
- 肺栓塞 高风险
- Nguy cơ thuyên tắc phổi cao.
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 如果 你 远离 危险 区域 , 里约热内卢 就是 完全 安全 的
- Rio de Janeiro hoàn toàn an toàn miễn là bạn tránh xa các khu vực nguy hiểm.
- 他 突入 危险 区域
- Anh ấy lao vào khu vực nguy hiểm.
- 行情 稳 投资 风险 低
- Thị trường ổn định rủi ro đầu tư thấp.
- 重男轻女 的 传统 风气 在 亚洲 根深蒂固 , 尤其 是 在 农村 地区
- Truyền thống trọng nam khinh nữ đã ăn sâu vào trong gốc rễ của người châu Á, nhất là các vùng nông thôn.
- 高大 的 灰马 样子 很 威风
- Con ngựa xám cao lớn trông rất oai vệ.
- 风景区
- khu phong cảnh.
- 风景区
- khu phong cảnh
- 那片 区域 都 是 高档 小区
- Khu đó toàn là khu dân cư cao cấp.
- 这个 山区 的 区域 风景优美
- Khu vực miền núi này có phong cảnh đẹp.
- 风 刮得 高粱 叶子 刷刷 地响
- Gió thổi lá cây cao lương kêu xào xạc.
- 风大 , 浪头 高
- gió to, sóng lớn.
- 船 离开 基隆 佰后 一帆风顺 地 抵达 高雄港
- Sau khi tàu rời Keelung Bai, nó đã cập cảng Cao Hùng một cách suôn sẻ.
- 您 的 棋 实在 高明 , 我 只有 甘拜下风
- nước cờ của anh rất cao siêu, tôi phải chịu thua thôi.
- 长江上游 区域 贡嘎山 亚高山 林区 表层 土壤侵蚀 率 较 小
- Tỷ lệ xói mòn đất bề mặt trong khu vực rừng tự nhiên dưới núi lửa Gongga ở thượng nguồn sông Dương Tử là tương đối nhỏ
- 这种 投机 行为 风险 很 高
- Hành vi đầu cơ này rất mạo hiểm.
- 他们 的 船 在 浪 急风 高 的 海上 危险 地 航行 着
- Chiếc thuyền của họ đang đi qua biển đang sóng cao gió mạnh với nguy hiểm.
- 我 宁肯 选择 安全 储蓄 计划 而 不 愿意 冒 很大 的 风险 以 获取 高利率
- Tôi thà chọn kế hoạch tiết kiệm an toàn hơn là mạo hiểm lớn để đạt được lãi suất cao.
- 我 告诉 她 这 是 高风险 投资
- Tôi đã nói với cô ấy rằng đó là một khoản đầu tư rủi ro cao.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 高风险区
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 高风险区 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm区›
险›
风›
高›