Đọc nhanh: 高铁 (cao thiết). Ý nghĩa là: tàu cao tốc. Ví dụ : - 我们坐高铁去旅行。 Chúng tôi đi du lịch bằng tàu cao tốc.. - 高铁让出行更方便。 Tàu cao tốc làm cho việc đi lại thuận tiện hơn.. - 我喜欢坐高铁旅行。 Tôi thích đi du lịch bằng tàu cao tốc.
Ý nghĩa của 高铁 khi là Danh từ
✪ tàu cao tốc
高速铁路
- 我们 坐 高铁 去 旅行
- Chúng tôi đi du lịch bằng tàu cao tốc.
- 高铁 让 出行 更 方便
- Tàu cao tốc làm cho việc đi lại thuận tiện hơn.
- 我 喜欢 坐 高铁 旅行
- Tôi thích đi du lịch bằng tàu cao tốc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高铁
- 高 门 望族
- cao sang vọng tộc
- 我 弟弟 上 高中 了
- Em trai tôi lên cấp 3 rồi.
- 提高 战斗力
- nâng cao sức chiến đấu
- 新婚燕尔 没 打高尔夫 吗
- Không có sân gôn cho các cặp vợ chồng mới cưới?
- 高尔夫球场
- sân gôn
- 打 高尔夫球
- đánh gôn
- 这是 埃菲尔铁塔 吗
- Ou est Le tháp Eiffel?
- 没有 高尔夫 的 亚利桑那州
- Arizona không có sân gôn!
- 高能 粒子
- hạt năng lượng cao
- 那 架飞机 飞得 很 高
- Chiếc máy bay đó bay rất cao.
- 振翮高飞
- xoè cánh bay cao; tung cánh bay cao
- 大堤 要 加高 、 加宽 、 加固
- đê lớn cần nâng cao, mở rộng và gia cố thêm.
- 橡胶 在 高温 下会 膨胀
- Cao su sẽ nở ra khi ở nhiệt độ cao.
- 高铁 让 出行 更 方便
- Tàu cao tốc làm cho việc đi lại thuận tiện hơn.
- 我们 坐 高铁 去 旅行
- Chúng tôi đi du lịch bằng tàu cao tốc.
- 我 喜欢 坐 高铁 旅行
- Tôi thích đi du lịch bằng tàu cao tốc.
- 高铁 的 诞生 缩短 出行 时间
- Sự ra đời của đường sắt cao tốc đã rút ngắn thời gian di chuyển.
- 高铁 的 速度 非常 快
- Tốc độ của đường sắt cao tốc rất nhanh.
- 高铁 的 优势 在于 速度 超快
- Ưu thế của đường sắt cao tốc là siêu tốc.
- 私立 医院 收费 较 高
- Bệnh viện tư nhân có phí cao hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 高铁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 高铁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm铁›
高›