京沪高铁 jīng hù gāotiě

Từ hán việt: 【kinh hỗ cao thiết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "京沪高铁" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kinh hỗ cao thiết). Ý nghĩa là: Đường sắt cao tốc Bắc Kinh-Thượng Hải, hoàn thành năm 2010, viết tắt cho | .

Xem ý nghĩa và ví dụ của 京沪高铁 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 京沪高铁 khi là Danh từ

Đường sắt cao tốc Bắc Kinh-Thượng Hải, hoàn thành năm 2010

Beijing-Shanghai High-Speed Railway, completed in 2010

viết tắt cho 京滬高速鐵路 | 京沪高速铁路

abbr. for 京滬高速鐵路|京沪高速铁路

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 京沪高铁

  • - 这是 zhèshì 埃菲尔铁塔 āifēiěrtiětǎ ma

    - Ou est Le tháp Eiffel?

  • - 没有 méiyǒu 高尔夫 gāoěrfū de 亚利桑那州 yàlìsāngnàzhōu

    - Arizona không có sân gôn!

  • - 北京 běijīng 话管 huàguǎn 关系 guānxì hǎo jiào 关系 guānxì tiě

    - Tiếng Bắc Kinh gọi quan hệ tốt là "quan hệ thép".

  • - 京广铁路 jīngguǎngtiělù shì 中国 zhōngguó 南北 nánběi 交通 jiāotōng de 大动脉 dàdòngmài

    - Tuyến đường sắt Bắc Kinh Quảng Châu là tuyến đường huyết mạch Nam Bắc Trung Quốc.

  • - 地铁 dìtiě 直达 zhídá 北京 běijīng

    - Tàu điện ngầm chạy thẳng đến Bắc Kinh.

  • - 高明 gāomíng shì 一个 yígè 运动员 yùndòngyuán 明天 míngtiān 他会 tāhuì zài 北京 běijīng 体育场 tǐyùchǎng 参加 cānjiā 一场 yīchǎng 比赛 bǐsài

    - Cao Minh là một vận động viên, ngày mai anh ấy sẽ thi đấu ở sân vận động Bắc Kinh

  • - 高铁 gāotiě ràng 出行 chūxíng gèng 方便 fāngbiàn

    - Tàu cao tốc làm cho việc đi lại thuận tiện hơn.

  • - 京广铁路 jīngguǎngtiělù shì 纵向 zòngxiàng de 陇海铁路 lǒnghǎitiělù shì 横向 héngxiàng de

    - tuyến đường sắt Bắc Kinh Quảng Châu nằm dọc, còn tuyến đường sắt Lũng Hải nằm ngang.

  • - 京广铁路 jīngguǎngtiělù shì 纵向 zòngxiàng de 陇海铁路 lǒnghǎitiělù shì 横向 héngxiàng de

    - đường sắt Bắc Kinh Quảng Châu là hướng dọc, còn đường sắt Long Hải là hướng ngang.

  • - 沪杭甬 hùhángyǒng 高速公路 gāosùgōnglù hěn 方便 fāngbiàn

    - Đường cao tốc Hộ Hàng Dũng rất tiện lợi.

  • - 我们 wǒmen zuò 高铁 gāotiě 旅行 lǚxíng

    - Chúng tôi đi du lịch bằng tàu cao tốc.

  • - 喜欢 xǐhuan zuò 高铁 gāotiě 旅行 lǚxíng

    - Tôi thích đi du lịch bằng tàu cao tốc.

  • - 高铁 gāotiě de 诞生 dànshēng 缩短 suōduǎn 出行 chūxíng 时间 shíjiān

    - Sự ra đời của đường sắt cao tốc đã rút ngắn thời gian di chuyển.

  • - 武汉长江大桥 wǔhànchángjiāngdàqiáo 修成 xiūchéng hòu 京广铁路 jīngguǎngtiělù jiù 全线贯通 quánxiànguàntōng le

    - cầu Trường Giang Vũ Hán xây dựng xong, toàn tuyến đường sắt Bắc Kinh - Quảng Châu đã thông suốt.

  • - 高铁 gāotiě de 速度 sùdù 非常 fēicháng kuài

    - Tốc độ của đường sắt cao tốc rất nhanh.

  • - 高铁 gāotiě de 优势 yōushì 在于 zàiyú 速度 sùdù 超快 chāokuài

    - Ưu thế của đường sắt cao tốc là siêu tốc.

  • - 此次 cǐcì 联赛 liánsài 北京队 běijīngduì 夺冠 duóguàn 呼声最高 hūshēngzuìgāo

    - lần thi đấu này, đội Bắc kinh đoạt giải cao nhất.

  • - 代表 dàibiǎo men cóng 辽远 liáoyuǎn de 雪域 xuěyù 高原 gāoyuán 来到 láidào 北京 běijīng

    - Các đại biểu đến Bắc Kinh từ cao nguyên tuyết phủ xa xôi.

  • - 从京 cóngjīng zhī 旅行 lǚxíng

    - Tôi du lịch từ Bắc Kinh đến Thượng Hải.

  • - 私立 sīlì 医院 yīyuàn 收费 shōufèi jiào gāo

    - Bệnh viện tư nhân có phí cao hơn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 京沪高铁

Hình ảnh minh họa cho từ 京沪高铁

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 京沪高铁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+6 nét)
    • Pinyin: Jīng
    • Âm hán việt: Kinh , Nguyên
    • Nét bút:丶一丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YRF (卜口火)
    • Bảng mã:U+4EAC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hỗ
    • Nét bút:丶丶一丶フ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EIS (水戈尸)
    • Bảng mã:U+6CAA
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin: Tiě
    • Âm hán việt: Thiết
    • Nét bút:ノ一一一フノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OVHQO (人女竹手人)
    • Bảng mã:U+94C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Cao 高 (+0 nét)
    • Pinyin: Gāo , Gào
    • Âm hán việt: Cao
    • Nét bút:丶一丨フ一丨フ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YRBR (卜口月口)
    • Bảng mã:U+9AD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao