Đọc nhanh: 飞翔 (phi tường). Ý nghĩa là: bay; bay lượn; vờn bay. Ví dụ : - 鸟儿在天空中飞翔。 Chim bay lượn trên bầu trời.. - 蝴蝶在花丛中飞翔。 Bươm bướm bay lượn giữa những bông hoa.. - 白鸽在空中飞翔。 Chim bồ câu bay lượn trên không trung.
Ý nghĩa của 飞翔 khi là Động từ
✪ bay; bay lượn; vờn bay
盘旋地飞, 泛指飞
- 鸟儿 在 天空 中 飞翔
- Chim bay lượn trên bầu trời.
- 蝴蝶 在 花丛 中 飞翔
- Bươm bướm bay lượn giữa những bông hoa.
- 白鸽 在 空中 飞翔
- Chim bồ câu bay lượn trên không trung.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 飞翔
- 纷飞
- bay loạn xạ
- 飞机 从 云端 飞来
- máy bay từ trong mây bay ra.
- 那 架飞机 飞得 很 高
- Chiếc máy bay đó bay rất cao.
- 飞行员 精准 控 飞机
- Phi công điều khiển máy bay một cách chính xác.
- 在 亚马逊 丛林 里 飞翔
- Bay trong Amazon.
- 小鸟 鼓翼 飞翔
- Con chim nhỏ vỗ cánh bay.
- 粉鸽 飞翔 蓝天 之上
- Chim bồ câu trắng bay trên bầu trời xanh.
- 鹊 在 天空 中 飞翔
- Chim khách bay lượn trên bầu trời.
- 白鸽 在 空中 飞翔
- Chim bồ câu bay lượn trên không trung.
- 他 在 天空 中 飞翔
- Anh ấy bay lượn trên bầu trời.
- 蝴蝶 在 花丛 中 飞翔
- Bươm bướm bay lượn giữa những bông hoa.
- 鸟儿 在 天空 中 飞翔
- Chim bay lượn trên bầu trời.
- 小鸟 无法 飞翔 , 因为 窒息
- Chim nhỏ không thể bay lượn vì bị nghẹt thở.
- 鸟 的 翅膀 帮助 它 飞翔
- Đôi cánh của con chim giúp nó bay lượn.
- 小鸟 在 天空 中 自由 飞翔
- Chim nhỏ bay tự do trên bầu trời.
- 海阔天空 , 海鸥 自由 地 飞翔
- trời cao biển rộng, chim hải âu đang bay lượn tự do.
- 雪白 的 鸽子 在 响晴 的 天空 中 飞翔
- chim bồ câu trắng đang bay liệng trên bầu trời trong xanh.
- 悬挂 式 滑翔机 藉 著 暖 气流 在 高空 飞行
- Máy bay lượn treo bay trên không cao nhờ dòng không khí nóng.
- 无边无际 的 天空 中 飞翔 着 几只 鸟儿
- Có vài chú chim bay trên bầu trời vô hạn.
- 他 的 想象力 有类 于 鸵鸟 的 翅膀 虽未 可以 飞翔 , 犹可 使 他 奔驰
- Sức tưởng tượng của anh ấy tương đương với cánh chim đà điểu - mặc dù không thể bay, nhưng vẫn có thể khiến anh ấy chạy nhanh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 飞翔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 飞翔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm翔›
飞›
bay vút lên; bay vút lên cao; bốc lên cao; bốc lên; đằng
bay; lượn; liệng; chao liệng; bay liệng; trôi lơ lửng
rong chơi; ngao du; lang thang; dạo bộ, du ngoạn
Vận Chuyển, Đi
Bay, Phi Hành, Bay Trên Không
bay lượn; bay múa; vờn bay; bay bay; bay lộn
lượn vòng; bay vòng vòng
lên; bay lên; tăng lên; lên vọt; baythăng thiên; lên trời (tu luyện thành công, được lên tiên cảnh mê tín)
tăng lên; lên cao; tăng cao; bay vút; bay vọt; nâng cao; nhấc lênphát huy
Gao Xiang (1688-1753), họa sĩ triều Thanh