Đọc nhanh: 骗子 (phiến tử). Ý nghĩa là: kẻ lừa đảo; tên lừa đảo; tên bịp bợm. Ví dụ : - 我遇到一个骗子。 Tôi gặp một kẻ lừa đảo.. - 她识破了这个骗子。 Cô ấy đã vạch trần kẻ lừa đảo này.. - 骗子骗走了我的钱。 Kẻ lừa đảo đã lấy tiền của tôi.
Ý nghĩa của 骗子 khi là Danh từ
✪ kẻ lừa đảo; tên lừa đảo; tên bịp bợm
骗取财物的人
- 我 遇到 一个 骗子
- Tôi gặp một kẻ lừa đảo.
- 她 识破 了 这个 骗子
- Cô ấy đã vạch trần kẻ lừa đảo này.
- 骗子 骗走 了 我 的 钱
- Kẻ lừa đảo đã lấy tiền của tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骗子
- 钢条 扎成 的 骨子
- khung làm bằng thép
- 但 科比 · 布莱恩特 有套 房子 是 我 卖 给 他 的
- Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.
- 蚊子 属于 昆虫 族
- Muỗi thuộc họ côn trùng.
- 看看 伟大 的 阿拉丁 如今 的 样子
- Hãy nhìn Aladdin vĩ đại bây giờ.
- 弟弟 扛着 椅子 进屋
- Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 子弟兵
- đội quân con em
- 及门 弟子
- đệ tử chính thức.
- 我 遇到 一个 骗子
- Tôi gặp một kẻ lừa đảo.
- 我们 被 骗子 所 欺骗 了
- Chúng tôi đã bị kẻ lừa đảo lừa dối.
- 有些 骗子 防也防 不住
- Có một số kẻ lừa đảo muốn phòng cũng không được.
- 和 骗子 一起 , 他 感到 耻 与 为伍
- Ở cùng kẻ lừa đảo, anh ta cảm thấy hổ thẹn.
- 拆白党 ( 骗取 财物 的 流氓集团 或 坏分子 )
- bọn lừa đảo; băng lừa đảo.
- 出门在外 要 提防 骗子
- Đi ra ngoài phải đề phòng kẻ lừa đảo.
- 骗子 骗走 了 我 的 钱
- Kẻ lừa đảo đã lấy tiền của tôi.
- 她 识破 了 这个 骗子
- Cô ấy đã vạch trần kẻ lừa đảo này.
- 那个 骗子 非常 狡猾
- Kẻ lừa đảo đó rất xảo quyệt.
- 好 一个 大骗子 , 还好 我 聪明 , 没上 你 的 当
- Hay cho tên bịp, cũng may ta thông minh, chưa có mắc lừa nhà ngươi
- 骗子 赚 走 了 她 的 珠宝
- Kẻ lừa đảo đã lừa mất châu báu của cô ấy.
- 小孩子 在 课堂 上 捣乱
- Trẻ con gây rối trong lớp học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 骗子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 骗子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
骗›