Đọc nhanh: 坑蒙拐骗的人 (khanh mông quải phiến đích nhân). Ý nghĩa là: Tên lừa lọc.
Ý nghĩa của 坑蒙拐骗的人 khi là Danh từ
✪ Tên lừa lọc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坑蒙拐骗的人
- 骗人 的 把戏
- chiêu lừa bịp
- 那个 人安着 欺骗 的 心
- Người đó có ý định lừa dối.
- 欺骗 人 的 伎俩
- trò lừa đảo người.
- 名利 是 坑人 的 陷阱
- Danh lợi là cạm bẫy hại người.
- 常 把 蒙著 眼睛 手持 天平 的 女人 当作 正义 的 象 徵
- Thường thì người phụ nữ cầm cân bằng trên tay và che mắt được coi là biểu tượng của công lý.
- 别 乔装 蒙骗 人
- Đừng cải trang lừa người.
- 受人 蒙骗 , 误入歧途
- bị người ta lừa gạt, sa chân vào con đường sai lầm.
- 蒙难 地 , 蒙难 时刻 使人受 巨大 折磨 的 事例 或 地方
- Mọi trường hợp hoặc nơi gây ra sự đau khổ lớn cho con người trong những khoảnh khắc khó khăn.
- 元朝 是 由 蒙古人 建立 的
- Nhà Nguyên được thành lập bởi người Mông Cổ.
- 我 的 乔装 确实 蒙骗 了 他 !
- Tôi thật sự đã lừa dối anh ta bằng trang phục của mình!
- 琼斯 夫人 丈夫 的 死讯 把 她 吓 蒙 了
- Thông báo về cái chết của ông chồng của bà Jones đã làm bà shock.
- 坏人 常 拐骗 小孩
- Kẻ xấu thường lừa gạt trẻ con.
- 小心 有人 拐骗 你
- Cẩn thận có người lừa gạt bạn.
- 甘蔗 男 , 拐骗 女友 钱 还 抛弃 人家
- Tra nam, đã lừa tiền người yêu rồi lại còn bỏ người ta nữa
- 无知 的 人 容易 被 欺骗
- Người vô tri rất dễ bị lừa dối.
- 那个 狡猾 的 家伙 又 在 骗人 了
- Thằng gian xảo đó lại đang lừa người rồi.
- 他 总是 做些 坑人 的 事
- Anh ấy luôn làm những chuyện hãm hại người.
- 有 的 小贩 漫天要价 , 坑骗 外地 游客
- Có những người buôn bán hét giá trên trời, lừa gạt khách từ nơi khác đến.
- 欺骗 他人 是 非常 不道德 的
- Lừa dối người khác là rất không đạo đức.
- 他 就是 这么 个 家伙 , 自甘堕落 去 骗 老 人们 的 几文钱
- Anh ta chỉ là một kẻ như thế, tự nguyện sa đà vào việc lừa đảo và lấy cắp vài đồng tiền của người già.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 坑蒙拐骗的人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 坑蒙拐骗的人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
坑›
拐›
的›
蒙›
骗›