Đọc nhanh: 骏马 (tuấn mã). Ý nghĩa là: tuấn mã; ngựa tốt; ngựa hay; ngựa giỏi. Ví dụ : - 知识是一匹无私的骏马,谁能驾驭它,它就是属于谁。 tri thức là một con tuấn mã, ai có thể thuần phục được nó, nó mới thuộc về người ấy.
Ý nghĩa của 骏马 khi là Danh từ
✪ tuấn mã; ngựa tốt; ngựa hay; ngựa giỏi
走得快的马;好马
- 知识 是 一匹 无私 的 骏马 , 谁 能 驾驭 它 , 它 就是 属于 谁
- tri thức là một con tuấn mã, ai có thể thuần phục được nó, nó mới thuộc về người ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骏马
- 丹尼尔 马上 就要 出庭 受审
- Daniel sắp hầu tòa vì tội giết người
- 在 半 人马座 阿尔法 星 左转 既 是
- Chỉ cần rẽ trái tại Alpha Centauri.
- 初步 推断 死者 包括 两名 阿拉巴马州 州警
- Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama
- 巴拉克 · 奥巴马 总统 的 名字
- Tên của Tổng thống Barack Obama được đề cập
- 马歇尔 请 病假 了
- Marshall bị ốm.
- 汗马功劳
- công lao hãn mã
- 我 想 联系 下 罗马 教廷
- Tôi sẽ gọi vatican
- 你 会 喜欢 奥克拉荷 马 的
- Bạn sẽ yêu Oklahoma.
- 他 喜爱 那匹 骏马
- Anh ấy thích con ngựa tốt đó.
- 骏马 腾跃
- tuấn mã phi nhanh.
- 这 骏马 真 威风
- Con ngựa này trông thật là oai phong.
- 骏马 驱驰 草原 上
- Ngựa tốt chạy nhanh trên đồng cỏ.
- 骏马 在 原野 上 飞驰
- tuấn mã chạy băng băng trên đồng cỏ.
- 骏马奔驰 在 辽阔 的 沙漠 上
- Con ngựa phi nhanh trên sa mạc rộng lớn.
- 骏马 飞奔 向 大 草原
- Con ngựa tốt chạy như bay về đồng cỏ lớn.
- 时间 是 如 一匹 奔腾 的 骏马 转瞬即逝
- Thời gian như con ngựa phi nước đại, nháy mắt thoáng qua
- 知识 是 一匹 无私 的 骏马 , 谁 能 驾驭 它 , 它 就是 属于 谁
- tri thức là một con tuấn mã, ai có thể thuần phục được nó, nó mới thuộc về người ấy.
- 知识 是 一匹 无私 的 骏马 , 谁 能 驾御 它 , 它 就是 属于 谁
- tri thức là một con tuấn mã trung thành, ai có thể thuần phục được nó, nó mới thuộc về người ấy.
- 这里 有 好多 骏马
- Nơi đây có rất nhiều ngựa tốt.
- 听到 问话 , 他 没有 马上 作答
- nghe câu hỏi, anh ấy không trả lời ngay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 骏马
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 骏马 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm马›
骏›