Từ hán việt: 【tuấn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tuấn). Ý nghĩa là: nhúng tắt; dập tắt, xào. Ví dụ : - 。 nhúng tắt nhang.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

nhúng tắt; dập tắt

把燃烧物放入水中使熄灭

Ví dụ:
  • - 香火 xiānghuǒ ér jùn le

    - nhúng tắt nhang.

xào

烹调方法,烧热油锅,先放作料,再放蔬菜迅速地炒熟

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 香火 xiānghuǒ ér jùn le

    - nhúng tắt nhang.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 焌

Hình ảnh minh họa cho từ 焌

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 焌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+7 nét)
    • Pinyin: Jùn , Qū
    • Âm hán việt: Tuấn
    • Nét bút:丶ノノ丶フ丶ノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FICE (火戈金水)
    • Bảng mã:U+710C
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp