Đọc nhanh: 首脑 (thủ não). Ý nghĩa là: đầu não; lãnh đạo cấp cao; người đứng đầu, cầm đầu. Ví dụ : - 首脑人物。 nhân vật đầu não.. - 政府首脑。 người đứng đầu chính phủ.
Ý nghĩa của 首脑 khi là Danh từ
✪ đầu não; lãnh đạo cấp cao; người đứng đầu
为首的 (人、机关等);领导人
- 首脑人物
- nhân vật đầu não.
- 政府首脑
- người đứng đầu chính phủ.
✪ cầm đầu
作为领头人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 首脑
- 哥哥 精通 电脑 编程
- Anh trai tinh thông lập trình máy tính.
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 印尼 的 首都 是 雅加达
- Thủ đô của Indonesia là Jakarta.
- 伯恩 是 瑞士 首都
- Bern là thủ đô của Thụy Sĩ.
- 我 妈妈 有 脑瘤
- Vậy là mẹ tôi bị u não.
- 这 首歌 很 曼妙
- Bài hát này rất dịu dàng.
- 你 呀 你 才 是 榆木脑袋
- Anh í, anh mới là cái đồ cứng đầu,
- 头疼脑热 的 , 着 什么 急呀
- Đau đầu nhức óc, sốt ruột cái gì!
- 这首辞 情感 真挚
- Bài từ này tình cảm chân thành.
- 伦敦 是 英国 的 首都
- London là thủ đô của nước Anh.
- 她 在 舞台 上歌 了 一首歌
- Cô ấy đã hát một bài trên sân khấu.
- 我 很 喜欢 这 首歌 的 歌词
- Tôi rất thích lời bài hát này.
- 你 来 歌 一首
- Bạn lên hát một bài nhé.
- 首脑人物
- nhân vật đầu não.
- 政府首脑
- người đứng đầu chính phủ.
- 不结盟 国家 的 政府首脑 会议
- hội nghị các nguyên thủ quốc gia các nước không liên kết
- 摄政 者 , 代理人 由 国家 统治者 或者 首脑 指派 的 行政 代理人
- Người quản lý quốc gia, người đại diện hành chính được chỉ định bởi nhà cầm quyền hoặc lãnh đạo.
- 两位 首脑 讨论 有关 中国 与 欧盟 加强 合作 的 问题
- Hai nguyên thủ quốc gia đã thảo luận các vấn đề liên quan đến tăng cường hợp tác giữa Trung Quốc và EU.
- 韩中 首脑 此次 决定 将 两国关系 升级 为 全面 合作伙伴 关系
- Lãnh đạo Hàn Quốc và Trung Quốc quyết định nâng cấp quan hệ giữa hai nước lên quan hệ đối tác hợp tác toàn diện.
- 这 首歌 有 独特 的 音乐风格
- Bài hát này có phong cách âm nhạc độc đáo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 首脑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 首脑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm脑›
首›
thủ lĩnh; người đứng đầu
thủ lĩnh; đầu đảng (mang nghĩa xấu); đảng khôiđảng trưởng
người đứng đầu; đầu sỏ; khôi thủ; thủ khoa (chỉ người tài ba nhất trong một lớp người)thủ lĩnh; người phụ trách; đội trưởngkhôi
thủ cấp; đầu người
Nguyên Thủ
Tổng Thống
đầu não; chủ chốt; bộ phận quan trọng nhất; chủ nãothủ lĩnh; đầu sỏ
đầu mục; người đứng đầu; đầu sỏ; trùm (mang nghĩa xấu); đầu nậu
Đầu Cổ
Thủ Trưởng
Lãnh Tụ, Thủ Lĩnh
thủ lĩnh băng cướpcầm đầu quân phiến loạnngười đánh chuông
vua (nhà tư bản lũng đoạn nắm một ngành kinh tế)vua; chúa (về một nghề gì đó)