Đọc nhanh: 头目 (đầu mục). Ý nghĩa là: đầu mục; người đứng đầu; đầu sỏ; trùm (mang nghĩa xấu); đầu nậu. Ví dụ : - 大头目 tên đầu sỏ lớn. - 小头目 tên đầu sỏ nhỏ.
Ý nghĩa của 头目 khi là Danh từ
✪ đầu mục; người đứng đầu; đầu sỏ; trùm (mang nghĩa xấu); đầu nậu
某些集团中为首的人 (多含贬义)
- 大 头目
- tên đầu sỏ lớn
- 小 头目
- tên đầu sỏ nhỏ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 头目
- 扁担 没扎 , 两头 打塌
- đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu
- 平平安安 地 到达 目的地
- Bình yên đến đích.
- 不广 耳目
- hiểu biết ít.
- 耳闻目睹
- tai nghe mắt thấy.
- 耳闻目睹
- Tai nghe mắt thấy
- 他 耳聪目明
- Anh ấy tai thính mắt tinh.
- 小 头目
- tên đầu sỏ nhỏ.
- 大 头目
- tên đầu sỏ lớn
- 黑帮 头目
- bọn đầu sỏ phản động; đầu sỏ xã hội đen.
- 紧急 关头 我算 把 你们 的 真面目 都 看清 了
- Tôi đã nhìn thấy tất cả các màu sắc thực sự của bạn khi các con chip bị hỏng.
- 她 埋头 研究 新 项目
- Cô ấy vùi đầu nghiên cứu dự án mới.
- 她 低头 避开 了 我 的 目光
- Cô ấy cúi đầu tránh ánh mắt của tôi.
- 弹头 准确 地 命中 目标
- Đầu đạn bắn trúng mục tiêu.
- 头晕目眩
- đầu váng mắt hoa
- 影片 中 一个个 怵目惊心 的 镜头 充分 揭露 了 腐败分子 的 罪恶
- Những cảnh quay gây sốc trong phim đã phơi bày đầy đủ tội ác của những phần tử tham nhũng.
- 小强 怒目圆睁 , 眉毛 竖起 , 头发 根根立 起 , 嘴里 喷出 刺耳 的 声音
- Tiểu Cường trợn tròn mắt tức giận, lông mày dựng lên, dựng tóc gáy, từ trong miệng phát ra một âm thanh chói tai.
- 她 是 这个 项目 的 头脑
- Cô ấy là người đứng đầu dự án.
- 项目 有 两个 重要 头
- Dự án có hai phương diện quan trọng.
- 她 是 这个 项目 的 头
- Cô ấy là người đứng đầu dự án này.
- 这个 项目 的 成效显著
- Hiệu quả của dự án này rất rõ ràng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 头目
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 头目 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
目›