头目 tóumù

Từ hán việt: 【đầu mục】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "头目" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đầu mục). Ý nghĩa là: đầu mục; người đứng đầu; đầu sỏ; trùm (mang nghĩa xấu); đầu nậu. Ví dụ : - tên đầu sỏ lớn. - tên đầu sỏ nhỏ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 头目 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 头目 khi là Danh từ

đầu mục; người đứng đầu; đầu sỏ; trùm (mang nghĩa xấu); đầu nậu

某些集团中为首的人 (多含贬义)

Ví dụ:
  • - 头目 tóumù

    - tên đầu sỏ lớn

  • - xiǎo 头目 tóumù

    - tên đầu sỏ nhỏ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 头目

  • - 扁担 biǎndàn 没扎 méizhā 两头 liǎngtóu 打塌 dǎtā

    - đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu

  • - 平平安安 píngpíngānān 到达 dàodá 目的地 mùdìdì

    - Bình yên đến đích.

  • - 不广 bùguǎng 耳目 ěrmù

    - hiểu biết ít.

  • - 耳闻目睹 ěrwénmùdǔ

    - tai nghe mắt thấy.

  • - 耳闻目睹 ěrwénmùdǔ

    - Tai nghe mắt thấy

  • - 耳聪目明 ěrcōngmùmíng

    - Anh ấy tai thính mắt tinh.

  • - xiǎo 头目 tóumù

    - tên đầu sỏ nhỏ.

  • - 头目 tóumù

    - tên đầu sỏ lớn

  • - 黑帮 hēibāng 头目 tóumù

    - bọn đầu sỏ phản động; đầu sỏ xã hội đen.

  • - 紧急 jǐnjí 关头 guāntóu 我算 wǒsuàn 你们 nǐmen de 真面目 zhēnmiànmù dōu 看清 kànqīng le

    - Tôi đã nhìn thấy tất cả các màu sắc thực sự của bạn khi các con chip bị hỏng.

  • - 埋头 máitóu 研究 yánjiū xīn 项目 xiàngmù

    - Cô ấy vùi đầu nghiên cứu dự án mới.

  • - 低头 dītóu 避开 bìkāi le de 目光 mùguāng

    - Cô ấy cúi đầu tránh ánh mắt của tôi.

  • - 弹头 dàntóu 准确 zhǔnquè 命中 mìngzhòng 目标 mùbiāo

    - Đầu đạn bắn trúng mục tiêu.

  • - 头晕目眩 tóuyùnmùxuàn

    - đầu váng mắt hoa

  • - 影片 yǐngpiān zhōng 一个个 yígègè 怵目惊心 chùmùjīngxīn de 镜头 jìngtóu 充分 chōngfèn 揭露 jiēlù le 腐败分子 fǔbàifènzǐ de 罪恶 zuìè

    - Những cảnh quay gây sốc trong phim đã phơi bày đầy đủ tội ác của những phần tử tham nhũng.

  • - 小强 xiǎoqiáng 怒目圆睁 nùmùyuánzhēng 眉毛 méimao 竖起 shùqǐ 头发 tóufà 根根立 gēngēnlì 嘴里 zuǐlǐ 喷出 pēnchū 刺耳 cìěr de 声音 shēngyīn

    - Tiểu Cường trợn tròn mắt tức giận, lông mày dựng lên, dựng tóc gáy, từ trong miệng phát ra một âm thanh chói tai.

  • - shì 这个 zhègè 项目 xiàngmù de 头脑 tóunǎo

    - Cô ấy là người đứng đầu dự án.

  • - 项目 xiàngmù yǒu 两个 liǎnggè 重要 zhòngyào tóu

    - Dự án có hai phương diện quan trọng.

  • - shì 这个 zhègè 项目 xiàngmù de tóu

    - Cô ấy là người đứng đầu dự án này.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù de 成效显著 chéngxiàoxiǎnzhù

    - Hiệu quả của dự án này rất rõ ràng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 头目

Hình ảnh minh họa cho từ 头目

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 头目 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mục 目 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mục
    • Nét bút:丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BU (月山)
    • Bảng mã:U+76EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao