Đọc nhanh: 党魁 (đảng khôi). Ý nghĩa là: thủ lĩnh; đầu đảng (mang nghĩa xấu); đảng khôi, đảng trưởng.
Ý nghĩa của 党魁 khi là Danh từ
✪ thủ lĩnh; đầu đảng (mang nghĩa xấu); đảng khôi
政党的首领 (多含贬义)
✪ đảng trưởng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 党魁
- 党项族 住 在 西北
- Tộc Đảng Hạng sống ở vùng Tây Bắc.
- 在野党
- đảng không nắm quyền
- 党团组织
- Tổ chức đảng và đoàn
- 党小组
- tổ đảng.
- 北斗七星 的 第一颗 星叫 魁星
- Ngôi sao đầu tiên trong bảy ngôi sao Bắc Đẩu được gọi là Khôi tinh.
- 魁星 是 北斗七星 的 总称
- Khôi tinh là tên gọi chung của bốn ngôi sao đầu tiên trong bảy ngôi sao Bắc Đẩu.
- 女中 魁首
- khôi thủ trong giới nữ lưu.
- 缴纳 党费
- nộp đảng phí.
- 结成 死党
- kết thành bè lũ ngoan cố.
- 民主党 内有 种族主义者 和 极端分子 吗
- Có những kẻ phân biệt chủng tộc và những kẻ cực đoan trong Đảng Dân chủ không?
- 党校 举办 了 培训班
- rường Đảng tổ chức một khóa đào tạo.
- 植党营私 ( 结党营私 )
- kết bè kết đảng mưu lợi riêng.
- 结党营私
- kết bè đảng để mưu cầu lợi riêng.
- 身材 魁岸
- thân thể cường tráng.
- 他 暗中 和 对方 朋党
- Anh ta âm thầm kết bè với bên kia.
- 罪魁祸首
- đầu sỏ tội ác
- 罪魁祸首
- kẻ đầu sỏ; tên cầm đầu
- 文章魁首
- khôi thủ trong giới văn chương.
- 党旗 在 风中 飘扬
- Lá cờ Đảng tung bay trong gió.
- 在 他 的 心目 中 只有 党和人民 的 利益
- trong suy nghĩ của anh ấy chỉ có lợi ích của Đảng và nhân dân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 党魁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 党魁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm党›
魁›