Đọc nhanh: 初创 (sơ sáng). Ý nghĩa là: mới thành lập. Ví dụ : - 初创阶段。 giai đoạn mới thành lập.
Ý nghĩa của 初创 khi là Động từ
✪ mới thành lập
刚刚创立
- 初创 阶段
- giai đoạn mới thành lập.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 初创
- 用爱 弥合 创伤
- Dùng tình yêu bù đắp vết thương.
- 他 的 创业 计划 黄 了 呀
- Kế hoạch khởi nghiệp của anh ta thất bại rồi.
- 他 有 打算 辞职 去 创业
- Cậu ta có dự định từ chức để đi khởi nghiệp.
- 初战告捷
- giành thắng lợi trận đầu.
- 初战告捷
- chiến thắng ban đầu.
- 鸿蒙初辟
- thời hồng hoang
- 初次见面 , 她 显得 矜持
- Lần đầu gặp mặt, cô ấy trông rất rụt rè.
- 疗愈 创伤
- Hàn gắn vết thương.
- 和好如初
- hoà hiếu như ban đầu
- 复旧如初
- khôi phục lại như ban đầu
- 初等 小学 ( 旧称 )
- sơ đẳng tiểu học.
- 初级职称 不算 高
- Chức danh sơ cấp không được tính là cao.
- 他们 鼎 了 创业 的 初期
- Họ đã bắt đầu giai đoạn khởi nghiệp.
- 初创 阶段
- giai đoạn mới thành lập.
- 初创 阶段 通常 会 有 少 利润
- Thường thì giai đoạn khởi nghiệp sẽ có ít lợi nhuận.
- 创业 初期 很 艰难
- Bước đầu khởi nghiệp thật khó khăn.
- 创业 初期 的 困难 是 学费
- Những khó khăn lúc khởi nghiệp là cái giá phải trả.
- 创业 初期 是 最 艰难 的 开始
- Những ngày đầu khởi nghiệp là những khởi đầu khó khăn nhất.
- 她 创业 初期 经常 碰壁
- Cô thường gặp trở ngại lúc mới khởi nghiệp.
- 我 赞赏 你 的 创意
- Tôi tán thưởng ý tưởng sáng tạo của bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 初创
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 初创 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm创›
初›