Hán tự: 饲
Đọc nhanh: 饲 (tự). Ý nghĩa là: nuôi; chăn nuôi, thức ăn gia súc. Ví dụ : - 我们饲有一群羊。 Chúng ta nuôi một đàn cừu.. - 小明饲几只白兔。 Tiểu Minh nuôi mấy con thỏ trắng.. - 鸽子饲价格上涨。 Giá thức ăn cho chim bồ câu tăng lên.
Ý nghĩa của 饲 khi là Động từ
✪ nuôi; chăn nuôi
饲养
- 我们 饲有 一群 羊
- Chúng ta nuôi một đàn cừu.
- 小明 饲 几只 白兔
- Tiểu Minh nuôi mấy con thỏ trắng.
Ý nghĩa của 饲 khi là Danh từ
✪ thức ăn gia súc
饲料
- 鸽子 饲 价格上涨
- Giá thức ăn cho chim bồ câu tăng lên.
- 他 买 了 很多 鸡饲料
- Anh ấy mua rất nhiều thức ăn cho gà.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饲
- 麦麸 由 谷糠 和 营养物质 调成 的 混合物 , 用以 饲养 牲畜 和 家禽
- Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.
- 小明 饲 几只 白兔
- Tiểu Minh nuôi mấy con thỏ trắng.
- 饲养员
- nhân viên chăn nuôi.
- 我 的 弟弟 是 饲养 牛 的 饲养员
- Em trai của tôi là một nhân viên chăn nuôi bò.
- 我们 饲有 一群 羊
- Chúng ta nuôi một đàn cừu.
- 拌和 饲料
- trộn thức ăn gia súc
- 由于 饲养 不 经心 , 牛羊 都 落 了 膘
- vì không chú ý đến thức ăn nên nên trâu bò bị sụt cân.
- 精心 饲养 , 耕畜 就 容易 上膘
- chăm sóc tốt, súc vật kéo cày dễ tăng trọng.
- 鸽子 饲 价格上涨
- Giá thức ăn cho chim bồ câu tăng lên.
- 饲料 里 再 搀点 水
- Trộn thêm ít nước vào thức ăn gia súc.
- 他 买 了 很多 鸡饲料
- Anh ấy mua rất nhiều thức ăn cho gà.
- 他 在 修理 旧 的 饲料 槽
- Anh ấy đang sửa chữa máng ăn cũ.
- 谁 要 打 了 牲口 , 老 饲养员 就要 生气
- người nào đánh gia xúc, người nuôi sẽ rất tức giận.
- 在 这 土地 平坦 的 乡间 , 人们 种植 水稻 , 饲养 牲畜
- Trên những cánh đồng phẳng lặng của vùng nông thôn này, người dân trồng lúa và nuôi gia súc.
Xem thêm 9 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 饲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 饲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm饲›