饲料 sìliào

Từ hán việt: 【tự liệu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "饲料" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tự liệu). Ý nghĩa là: thức ăn gia súc. Ví dụ : - 。 Trộn thêm ít nước vào thức ăn gia súc.. - trộn thức ăn gia súc

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 饲料 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 饲料 khi là Danh từ

thức ăn gia súc

喂家畜或家禽的食物

Ví dụ:
  • - 饲料 sìliào zài 搀点 chāndiǎn shuǐ

    - Trộn thêm ít nước vào thức ăn gia súc.

  • - 拌和 bànhuò 饲料 sìliào

    - trộn thức ăn gia súc

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饲料

  • - 蓝色 lánsè 染料 rǎnliào 蓝色 lánsè 颜料 yánliào 加上 jiāshàng 这种 zhèzhǒng 色彩 sècǎi de 色素 sèsù huò 颜料 yánliào

    - Chất nhuộm màu xanh dương, màu sắc xanh dương cùng với chất màu hoặc màu nhuộm của nó.

  • - 木料 mùliào

    - vật liệu gỗ

  • - 收罗 shōuluó 材料 cáiliào

    - thu nhặt tài liệu.

  • - 搜罗 sōuluó 大量 dàliàng 史料 shǐliào

    - thu thập được hàng loạt tư liệu lịch sử.

  • - 他们 tāmen shì 塑料 sùliào 兄弟 xiōngdì

    - Bọn họ là anh em cây khế ấy mà.

  • - 喜欢 xǐhuan yòng 鲜艳 xiānyàn de 布料 bùliào

    - Cô ấy thích dùng vải sặc sỡ.

  • - 这些 zhèxiē 塑料 sùliào 姐妹 jiěmèi 总是 zǒngshì 互相 hùxiāng 抱怨 bàoyuàn

    - Mấy người chị em cây khế này luôn than phiền lẫn nhau.

  • - 土壤 tǔrǎng 里施 lǐshī le 硝酸盐 xiāosuānyán 肥料 féiliào

    - Đã phân bón muối nitrat vào đất.

  • - 骨粉 gǔfěn 硝酸盐 xiāosuānyán shì 普通 pǔtōng de 肥料 féiliào

    - Bột xương và muối nitrat là phân bón phổ biến.

  • - 麦麸 màifū yóu 谷糠 gǔkāng 营养物质 yíngyǎngwùzhì 调成 diàochéng de 混合物 hùnhéwù 用以 yòngyǐ 饲养 sìyǎng 牲畜 shēngchù 家禽 jiāqín

    - Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.

  • - 零星 língxīng 材料 cáiliào

    - tài liệu linh tinh vụn vặt.

  • - 料事如神 liàoshìrúshén

    - đoán chuyện như thần

  • - 妻子 qīzǐ 无微不至 wúwēibùzhì 照料 zhàoliào

    - Vợ chăm sóc anh ấy từng li từng tí.

  • - cóng 谷歌 gǔgē 云端 yúnduān 硬盘 yìngpán 上传 shàngchuán 资料 zīliào

    - Tải lên tài liệu qua google driver

  • - 上菜 shàngcài shí 提供 tígōng 饮料 yǐnliào 因为 yīnwèi huì 妨碍 fángài 消化 xiāohuà

    - Đồ uống không được phục vụ cùng với thức ăn vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.

  • - 拌和 bànhuò 饲料 sìliào

    - trộn thức ăn gia súc

  • - 饲料 sìliào zài 搀点 chāndiǎn shuǐ

    - Trộn thêm ít nước vào thức ăn gia súc.

  • - mǎi le 很多 hěnduō 鸡饲料 jīsìliào

    - Anh ấy mua rất nhiều thức ăn cho gà.

  • - zài 修理 xiūlǐ jiù de 饲料 sìliào cáo

    - Anh ấy đang sửa chữa máng ăn cũ.

  • - xiǎng 搜集 sōují gèng duō 资料 zīliào

    - Tôi muốn thu thập thêm tài liệu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 饲料

Hình ảnh minh họa cho từ 饲料

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 饲料 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đẩu 斗 (+6 nét)
    • Pinyin: Liáo , Liào
    • Âm hán việt: Liêu , Liệu
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丶丶一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FDYJ (火木卜十)
    • Bảng mã:U+6599
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thực 食 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:ノフフフ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NVSMR (弓女尸一口)
    • Bảng mã:U+9972
    • Tần suất sử dụng:Cao