动物饲料 dòngwù sìliào

Từ hán việt: 【động vật tự liệu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "动物饲料" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (động vật tự liệu). Ý nghĩa là: Thức ăn vỗ béo cho động vật.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 动物饲料 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 动物饲料 khi là Danh từ

Thức ăn vỗ béo cho động vật

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 动物饲料

  • - 动物园 dòngwùyuán yǒu 很多 hěnduō 猴儿 hóuér

    - Trong vườn thú có rất nhiều khỉ.

  • - 动物园 dòngwùyuán yǒu 很多 hěnduō 动物 dòngwù

    - Sở thú có rất nhiều động vật.

  • - 动物园 dòngwùyuán yǒu 很多 hěnduō 动物 dòngwù

    - Có rất nhiều động vật trong sở thú.

  • - 麦麸 màifū yóu 谷糠 gǔkāng 营养物质 yíngyǎngwùzhì 调成 diàochéng de 混合物 hùnhéwù 用以 yòngyǐ 饲养 sìyǎng 牲畜 shēngchù 家禽 jiāqín

    - Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.

  • - 爱护动物 àihùdòngwù shì 我们 wǒmen de 责任 zérèn

    - Bảo vệ động vật là trách nhiệm của chúng ta.

  • - 善待 shàndài 动物 dòngwù 珍惜 zhēnxī 生命 shēngmìng

    - Đối xử tốt với động vật, trân trọng sinh mạng.

  • - 动物 dòngwù 休眠 xiūmián hěn 常见 chángjiàn

    - Động vật ngủ đông rất phổ biến.

  • - 动物化石 dòngwùhuàshí

    - hoá thạch động vật.

  • - shé shì 危险 wēixiǎn de 动物 dòngwù

    - Rắn là động vật nguy hiểm.

  • - 不及物 bùjíwù de 主动 zhǔdòng 被动 bèidòng de 不及物 bùjíwù de 用于 yòngyú zhǐ 动词 dòngcí

    - Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.

  • - 骆驼 luòtuó shì 一种 yīzhǒng 耐热 nàirè de 动物 dòngwù

    - Lạc đà là một loại động vật chịu nhiệt tốt.

  • - 这个 zhègè 森林 sēnlín 地区 dìqū de 生意盎然 shēngyìàngrán 各类 gèlèi 动植物 dòngzhíwù zài 自然环境 zìránhuánjìng zhōng 茁壮成长 zhuózhuàngchéngzhǎng

    - Khu rừng này đầy sức sống, các loài động và thực vật đang phát triển mạnh mẽ trong môi trường tự nhiên.

  • - 《 哺乳动物 bǔrǔdòngwù 图鉴 tújiàn

    - sách tranh về động vật có vú.

  • - māo shì 哺乳动物 bǔrǔdòngwù 猫科 māokē māo shǔ de 一种 yīzhǒng

    - mèo là động vật có vú và là một loài thuộc họ mèo.

  • - 动物 dòngwù 不应 bùyīng bèi 虐待 nüèdài

    - Động vật không nên bị ngược đãi.

  • - 夜间 yèjiān de 动物 dòngwù 活动 huódòng 更为 gèngwéi 频繁 pínfán

    - Động vật hoạt động nhiều hơn vào ban đêm.

  • - 运动 yùndòng 物体 wùtǐ

    - vật thể vận động.

  • - 陆地 lùdì shàng de 动植物 dòngzhíwù 丰富 fēngfù

    - Thực vật và động vật trên đất liền rất phong phú.

  • - 动物 dòngwù 尿 niào shì hǎo 肥料 féiliào

    - Nước tiểu của động vật là loại phân bón tốt.

  • - cóng 动物 dòngwù 我们 wǒmen 得到 dédào xiàng 羊毛 yángmáo 皮革 pígé 毛皮 máopí 这样 zhèyàng de 材料 cáiliào

    - Từ động vật, chúng ta nhận được các vật liệu như len, tơ, da và lông thú.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 动物饲料

Hình ảnh minh họa cho từ 动物饲料

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 动物饲料 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lực 力 (+4 nét)
    • Pinyin: Dòng
    • Âm hán việt: Động
    • Nét bút:一一フ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MIKS (一戈大尸)
    • Bảng mã:U+52A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đẩu 斗 (+6 nét)
    • Pinyin: Liáo , Liào
    • Âm hán việt: Liêu , Liệu
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丶丶一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FDYJ (火木卜十)
    • Bảng mã:U+6599
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Vật
    • Nét bút:ノ一丨一ノフノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HQPHH (竹手心竹竹)
    • Bảng mã:U+7269
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thực 食 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:ノフフフ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NVSMR (弓女尸一口)
    • Bảng mã:U+9972
    • Tần suất sử dụng:Cao