餐馆 cānguǎn

Từ hán việt: 【xan quán】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "餐馆" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xan quán). Ý nghĩa là: nhà hàng; quán ăn; tiệm ăn. Ví dụ : - 。 Món ăn của nhà hàng này rất ngon.. - 。 Nhà hàng hôm nay đã đóng cửa.. - 。 Anh ấy làm việc tại một nhà hàng.

Từ vựng: HSK 5

Xem ý nghĩa và ví dụ của 餐馆 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 餐馆 khi là Danh từ

nhà hàng; quán ăn; tiệm ăn

饭馆

Ví dụ:
  • - 这家 zhèjiā 餐馆 cānguǎn de cài hěn 好吃 hǎochī

    - Món ăn của nhà hàng này rất ngon.

  • - 餐馆 cānguǎn 今天 jīntiān 打烊 dǎyàng le

    - Nhà hàng hôm nay đã đóng cửa.

  • - zài 一家 yījiā 餐馆 cānguǎn 工作 gōngzuò

    - Anh ấy làm việc tại một nhà hàng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 餐馆

在 + 餐馆 + Động từ (吃饭/见面/打工/点菜)

làm gì đó ở nhà hàng

Ví dụ:
  • - zài 餐馆 cānguǎn 打工 dǎgōng

    - Cô ấy làm thêm ở nhà hàng.

  • - 我们 wǒmen zài 餐馆 cānguǎn 庆祝 qìngzhù 生日 shēngrì

    - Chúng tôi tổ chức sinh nhật tại nhà hàng.

(小/中/西/中国) (+ 的) + 餐馆

"餐馆" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • - 这家 zhèjiā xiǎo 餐馆 cānguǎn hěn 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Nhà hàng nhỏ này rất được ưa chuộng.

  • - 这家 zhèjiā 西 餐馆 cānguǎn de cài 非常 fēicháng hǎo

    - Món ăn ở nhà hàng Âu này rất ngon.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 餐馆

  • - 这家 zhèjiā 餐馆 cānguǎn 论份 lùnfèn 收费 shōufèi

    - Nhà hàng này tính phí theo suất.

  • - 这家 zhèjiā 餐馆 cānguǎn 晚上 wǎnshang hěn 冷落 lěngluò

    - Nhà hàng này buổi tối rất vắng vẻ.

  • - 他们 tāmen dào 餐馆 cānguǎn 吃饭 chīfàn

    - Họ đến nhà hàng ăn cơm.

  • - xīn 餐馆 cānguǎn 雨后春笋 yǔhòuchūnsǔn bān 纷纷 fēnfēn 出现 chūxiàn le

    - Những nhà hàng mới mọc lên khắp nơi.

  • - 餐馆 cānguǎn 今天 jīntiān 打烊 dǎyàng le

    - Nhà hàng hôm nay đã đóng cửa.

  • - zài 餐馆 cānguǎn 打工 dǎgōng

    - Cô ấy làm thêm ở nhà hàng.

  • - 这里 zhèlǐ yǒu 风味 fēngwèi 餐馆 cānguǎn

    - Ở đây có nhà hàng đặc sắc.

  • - 他们 tāmen 成功 chénggōng bàn le 餐馆 cānguǎn

    - Họ đã thành công trong việc kinh doanh nhà hàng.

  • - 这家 zhèjiā 中餐馆 zhōngcānguǎn hěn 有名 yǒumíng

    - Nhà hàng Trung Quốc này rất nổi tiếng.

  • - 我们 wǒmen zài zhǎo 附近 fùjìn de 餐馆 cānguǎn

    - Chúng tôi đang tìm nhà hàng gần đây.

  • - jiā 餐馆 cānguǎn 已经 yǐjīng 倒闭 dǎobì le

    - Nhà hàng đó đã ngừng hoạt động rồi.

  • - zài 一家 yījiā 餐馆 cānguǎn 工作 gōngzuò

    - Anh ấy làm việc tại một nhà hàng.

  • - 他们 tāmen zài 中餐馆 zhōngcānguǎn 吃饭 chīfàn

    - Họ ăn ở nhà hàng Trung Quốc.

  • - yòu shì 中餐馆 zhōngcānguǎn de 难题 nántí

    - Đó là nhà hàng Trung Quốc một lần nữa.

  • - 我们 wǒmen zài 餐馆 cānguǎn 庆祝 qìngzhù 生日 shēngrì

    - Chúng tôi tổ chức sinh nhật tại nhà hàng.

  • - hái méi 去过 qùguò jiā 餐馆 cānguǎn

    - Tôi vẫn chưa đến nhà hàng đó.

  • - 这家 zhèjiā xiǎo 餐馆 cānguǎn hěn 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Nhà hàng nhỏ này rất được ưa chuộng.

  • - 我们 wǒmen 那家 nàjiā 餐馆 cānguǎn 吃饭 chīfàn

    - Chúng tôi đến nhà hàng đó ăn cơm.

  • - 宾馆 bīnguǎn 提供 tígōng le 免费 miǎnfèi 早餐 zǎocān

    - Nhà khách cung cấp bữa sáng miễn phí.

  • - jiā 宾馆 bīnguǎn de 餐饮 cānyǐn hěn 不错 bùcuò

    - Đồ ăn ở khách sạn đó cũng rất ngon.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 餐馆

Hình ảnh minh họa cho từ 餐馆

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 餐馆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thực 食 (+8 nét)
    • Pinyin: Cān , Sùn
    • Âm hán việt: Xan
    • Nét bút:丨一ノフ丶フ丶ノ丶丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YEOIV (卜水人戈女)
    • Bảng mã:U+9910
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thực 食 (+8 nét)
    • Pinyin: Guǎn
    • Âm hán việt: Quán
    • Nét bút:ノフフ丶丶フ丨フ一フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NVJRR (弓女十口口)
    • Bảng mã:U+9986
    • Tần suất sử dụng:Rất cao